Danh mục

Giáo án hóa học 10_Tiết 39

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.18 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

A. Mục tiêu: HS hiểu: Hiđro clorua là chất khí tan nhiều trong nước và có một số tính chất riêng, không giống với axit clohiđric (không làm đổi màu quỳ tím, không tác dụng với đá vôi). Phương pháp điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 10_Tiết 39 Tiết 39: HIĐRO CLORUA, AXIT CLOHIĐRIC Và MUốI CLORUA (T1) Mục tiêu: A. HS hiểu: Hiđro clorua là chất khí tan nhiều trong nước và có- một số tính chất riêng, không giống với axit clohiđric (không làm đổi màu quỳ tím, không tác dụng với đá vôi). Phương pháp điều chế axit clohiđric trong phòng- thí nghiệm và trong công nghiệp. Ngoài tính chất chung của axit, axit clohiđric còn- có tính chất riêng là tính khử do nguyên tố clo trong phân tử HCl có số oxi hoá thấp nhất là -1 Kĩ năng: Quan sát thí nghiệm (điều chế hiđro clorua và thử- tính tan). Viết PTPƯ của phản ứng giữa axit clohiđric với- kim loại hoạt động, oxit bazơ, bazơ, muối. Chuẩn bị: B. GV: Một số hình vẽ- HS: Xem lại bài Clo và nghiên cứu bài mới ở nhà- Kiểm tra bài cũ: C. Hs1: BT5/SGK/trang 101 Hs2: BT 7/SGK/trang101 Tiến trình dạy học: D. Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh viênHoạt động 1: I. HydrocloruaGV: yêu cầu học sinh 1. Cấu tạo phân tửviết công thưc electron,CTCT của HCl và giảithích vì sao phân tửHCl là phân tử phâncực. Cặp electron bị lệch về phía clo do clo có độ âm điện lớn hơn hydro 2. Tính chất - Hyđroclorua là chất khí,Hoạt động 2: không màu, tan nhiều trongHướng dẫn học sinh nước (1lít nước hòa tan 500quan sát thí nghiệm lít HCl) củatính tan Hyđroclorua nặng hơnhyđroclorua không khí II. Axít ClohyđricHoạt động 3: 1. Tính chất vật lýCho học sinh quan sát Học sinh nêu tính chất vậtbình đựng dd HCl bằng lý như trong sách giáo khoa;thủy tinh để tự học - DddHCl = 1,19 g/cm3sinh rút ra kết luận, (370C);giáo viên bổ sung - Bốc khói trong không khí.thêm. 2. Tính chất hóa học a. Tính axit mạnh  HCl + MgHoạt động 4: ………..…………………- Yêu cầu học sinh viếtphương trình hóa học HCl + FeOgiữa axit HCl với kim ………………………….loại, bazơ, oxit bazơ; HCl + Fe(OH)3- Uốn nắn những sai .…………………….sót cho học sinh khi HCl + CaSO3  ……+ SO2viết phương trình hóa +… …học. b. Tính khử Ví dụ:GV: nhắc lại các số oxi +4 -1 +2 0hoá của clo? từ đó kếtluận tính chất của axit PbO2 + 4HCl  PbCl2 + Cl2 + 2H2OHCl. 1 4 2 0GV: nhắc lại nguyên Mn O + 4 H Cl   Mn Cl + Cl + t0  2 2 2tắc điều chế clo trong 2H2Ophòng thí nghiệm? Nêu 3. Điều chếví dụ? Xác định số oxi a. Trong phòng thíhoá của các nguyên tố, nghiệmchất oxi hoá chất khử? NaCl + H2SO4    t 0  250 0 C  NaHSO4 + HClHoạt động 5: NaCl + H SO t 0  400 0 C     2 4- GV: nêu các thí Na2SO4 + 2HClnghiệm điều chế HCl b. Trong công nghiêptrong phòng thí (phương pháp tổng hợp) đốtnghiệm. Cl2 và H2 lấy từ phương- GV: hãy giải thích vì trình điện phân dung dịchsao dùng NaCl tt và NaClH2SO4 đặc? H2 + Cl2 # 2HCl để thu được khí HCl NaCl + H2SO4 # Na2SO4vì khí HCl tan rất + 2HClnhiều trong nước.- lưu ý: ở các nhiệt độ - Clo hóa các hợp chấtkhác nhau sản phẩm hữu cơ đặc biệt làtạo thành cũng khác hyđrocacbon.nhau-GV: cho hs quan sát VD: C2H6 + Cl2 # C2H5Cl +hình 5.7, gv trình bày HClquy trình sản xuất HCltrong công nghiệp Bài tập :Bài tập 1 trang 106 Bài 1: (Sgk)(sgk) Cách 1: 2Cho 20g h bột Mg và R + 2HCl  RCl + H2 2Fe tác dụng với d2 HCl (1)dư thấy có 1g khí H2thoát ra . Khối lượngmuối clorua tạo ra n = n = 2 n = 2 1 = 1 Mol H2 Cl HCl 2trong d2 là bao nhiêu áp dụng ĐLBTKL ta cógam?GV hưỡng dấn HS m = m + m - m R H ...

Tài liệu được xem nhiều: