Thông tin tài liệu:
Mục tiêu: HS hiểu: Tính chất vật lý và tính chất hóa học cơ bản của H 2S Trạng thái tự nhiên, ứng dụng và phương pháp điều chế H2S Vì sao H2S có tính khử mạnh, dung dich H2S có tính axit.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa hoc 10_Tiết 53 Tiết 53: BàI 32: HIĐROSUNFUA, LƯU HUỳNH ĐIOXIT, LƯU HUỳNH TRIOXIT (T1) Mục tiêu: A. HS hiểu: Tính chất vật lý và tính chất hóa học cơ bản của- H 2S Trạng thái tự nhiên, ứng dụng và phương pháp- điều chế H2S Vì sao H2S có tính khử mạnh, dung dich H2S có- tính axit yếu Kĩ năng Viết các phương trình hoá học chứng minh tính- chất hóa học của H2S Giải thích nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường- không khí và biện pháp chống ô nhiễm môi trường không khí Chuẩn bị B. GV: Hình ảnh mô tả thí nghiệm FeS phản ứng với- HCl và bài tập liên quan - HS: Ôn tập kiến thức các bài trước và xem trước bài trước ở nhà Tiến trình dạy học C. 1) ổn định lớp 2)bài cũ: Em hãy trinh bày tính chất hoá học củalưu huỳnh 3) Bìa mới: Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh viênHoạt động 1: A. Hiđro sunfuaGV: Cho HS tìm hiểu I. Tính chất vật líSGK trang 134 SGK - Là chất khí rất độc, khôngyêu cầu HS tính chất màu, mùi trứng thối, hơivật lý của H2S? nặng hơn không khí, tan ít trong nước(S=0,38 g/100 g nước ở 200C và 1 atm)Hoạt động 2: - Hóa lỏng ở -600CGV: thông tin khí H2Stan trong H2O tạo thành - Hóa rắn ở -860Cd.d axit yếuGV: Trong H2S, 2 II. Tính chất hóa họcnguyên tử H có khả 1. Tính axit yếunăng bị thay thế lần H2S tan trong nước tạolượt bởi nguyên tử kim thành d.d axit yếuloại nên có thể tạo muối H S + NaOH # 2trung hòa và muối axit NaHS + H O 2 (natriGV: Yêu cầu HS thảo hiđrosunfua)luận viết phương trình H2S + 2NaOH #hoá học ? Na2S + 2H2OGV: cho HS xem bảng (natritính tan nhận xét về sunfua)tính tan của muốisunfua? 2. Tính khử mạnhHoạt động 3:- GV: cho HS nhận xétsố oxi hoá của S trong - Oxi hóa chậm ( khi khôngH2S dự đoán H2S có đủ O2(k.k) hoặc ở nhiệt độtính khử hay tính oxh? không cao lắm)- GV: Mô ta thí nghiệm 2H2S + O2(thiếu) #điều chế và đốt cháy 2S + 2H2OH2S trong 2 trường hợp - ở nhiệt độ cao H2S cháydư O2 và thiếu O2 (hình trong không khí với ngọn6.4 trang 135 SGK) lửa xanh tạo SO2nhận xét, viết phương 2H2S + 3 O2(dư) #trình phản ứng? 2SO2 + 2H2OGV: Bổ xung H2S cháytrong không khí với - Phản ứng của H2S vớingọn lửa màu xanh nhạt chất oxi hóa mạnhGV: Nếu thiếu không H2S + 4Cl2 + 4H2O -->khí tạo ra bột màu vàng H2SO4 + 8HClbám trên đáy bình cầuđựng nướcHoạt động 4: III. Trạng thái tự nhiên và- GV: cho HS đọc SGK điều chếrút ra nhận xét: Trạng 1. Trạng thái tự nhiênthái tự nhiên? Nguyêntắc điều chế H2S trong Có trong 1 số nước suối,phong thí nghiệm? khí núi lửa, chất protein bị thối rữa, ... 2. Nguyên tắc điều chế H2S trong phòng thí nghiệm : Cho muối sunfua(trừ PbS,CuS,...) + d.d a. mạnh FeS + 2HCl # FeCl2 + H 2S Cũng cố D.- GV: HS nắm vững tính chất của H2S và phương pháp điều chế H2S- Làm các bài tập3, 8/138 – 139 SGK