Thông tin tài liệu:
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Học sinh biết - Công thức, tên gọi một số oxit và axit có oxy của clo. - Quy luật biến đổi tính oxy hóa và độ bền của các hợp chấtcó oxy của clo. - Tính chất chung của các hợp chất có oxy của clo là tính oxy hóa. - Phản ứng điều chế và ứng dụng của nước Giaven, muốpi clorat, clorua vôi. Học sinh hiểu - Trong hợp chất chất có oxy của clo, clo có số hóa dương. - Hợp chất có oxy của clo có tính oxy hóa. Học...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hóa Học lớp 10: HỢP CHẤT CÓ OXY CỦA CLO HỢP CHẤT CÓ OXY CỦA CLOI.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Học sinh biết - Công thức, tên gọi một số oxit và axit có oxy của clo. - Quy luật biến đổi tính oxy hóa và độ bền của các hợp chấtcó oxy của clo. - Tính chất chung của các hợp chất có oxy của clo là tính oxy hóa. - Phản ứng điều chế và ứng dụng của nước Giaven, muốpi clorat, clorua vôi. Học sinh hiểu - Trong hợp chất chất có oxy của clo, clo có số hóa dương. - Hợp chất có oxy của clo có tính oxy hóa. Học sinh vận dụng - Giải thích tính tẩy trắng , sát trùng của nước Giaven và clorua vôi. - Viết được một số phản ứng điều chế nước Giaven, clorua vôi, muối clorat.II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên - Chai đựng nước Giaven có bán trên thị trường. - Mẫu clorua vôi, muối kali clorat, giấy màu , ống nghiệm…III.LÊN LỚP : 1 – On dịnh lớp 2 –Kiểm tra bài cũ : 3 – Bài giảng : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH VIÊN I.Sơ lược về các axit và các axit chứa oxy của clo: +1 +3 +5 +7 _Oxit: Cl2O, Cl2O3, Cl2O5, Cl2O7 +1 +3 +5 +7_Axit: HClO, HClO2, HClO3,HClO4 a.hipoclorơ, a.clorơ, a.cloric,a.pecloric Tính bền và tính axit tăng Khả năng oxi hóa giảm_Gốc muối: ClO-, ClO-2 , ClO-3,ClO-4 Hipocloric, cloric, clorat,pecloratII.Nứơc Javel:1.Điều chế: 0 -1+1 2NaOH + Cl2 NaCl +NaClO + H2O*Điện phân dd NaCl không váchngăn: 2NaCl + 2H2O 2NaOH +H2 + Cl2 2NaOH + Cl2 NaCl +NaClO + H2O NaCl + H2O NaClO + H22.Tính chất và ứng dụng:_Tẩy trắng vải sợi , giấy, sát trùng, khử mùi NaClO + H2O + CO2 NaHCO3 + HClO3.Clorua vôi( CaOCl2): -1 Cl Ca +1 O Cla.Điều chế: Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 +H2O Cl2+ CaO CaOCl2 2Cl2 + 2Ca(OH)2 CaCl2 +Ca(OCl)2 + 2H2Ob.Ứng dụng:_Tẩy trắng vải sợi, giấy, tẩy uếcác hố rác, cống rãnh._Xử lý chất độc._Tinh chế dầu mỏ. Cl / + H2O + CO2 CaCO32Ca+ CaCl2 + 2HClO O-Cl*Điều chế clo: CaOCl2 + 2HCl CaCl2 +H2O + Cl2_Tinh chế dầu mỏ4.Muối clorat(KClO3 ) :a.Điều chế: 0-1 +5 o 100 3Cl2 + 6 KOH 5KCl +KClO3 + 3H2O*Điện phân dd KCl 25% , 70 –750C 6KCl + 6H2O 6KOH +3H2 + 3Cl2 3Cl2 + 6KOH 5KCl +KClO3 + 3H2O KCl + 3H2O KClO3 + 3H2 b.Ứng dụng: _Chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa. o t 3SO2 2KClO3 + 3S + 2KCl _Điều chế oxy: to KClO3 KCl + 3/2 O2 MnO 2 0 t 4KClO3 KCl + 3KClO4VI.CỦNG CỐ