GIÁO ÁN LÝ: BÀI 21 + 22 : SÓNG CƠ HỌC
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 299.18 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nêu được định nghĩa sóng. Phân biệt được sóng dọc và sóng ngang. Giải thích được nguyên nhân tạo thành sóng. Nêu được ý nghĩa của các đại lượng đặc trưng cho sóng cơ (biên độ, chu kì, tần số, bước sóng, vận tốc truyền sóng) Lập được phương trình sóng và nêu được ý nghĩa của các đại lượng trong phương trình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN LÝ: BÀI 21 + 22 : SÓNG CƠ HỌC BÀI 21 + 22 : SÓNG CƠ HỌCI / MỤC TIÊU : Nêu được định nghĩa sóng. Phân biệt được sóng dọc và sóng ngang. Giải thích được nguyên nhân tạo thành sóng. Nêu được ý nghĩa của các đại l ượng đặc trưng cho sóng cơ (biên độ, chu kì, tần số, bước sóng, vận tốc truyền sóng) Lập được phương trình sóng và nêu được ý nghĩa của các đại lượng trong phương trình.II / CHUẨN BỊ : Chậu nước có đường kính 50cm. Lò xo để làm TN sóng ngang và sóng dọc. Hình vẽ phóng to các phần tử của sóng ngang ở các thời điểm khác nhau .III / GỢI Ý VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viênHoạt động 1 :HS : Trên mặt nước xuất hiện những GV : Ném một viên đá xuống mặtvòng tròn đồng tâm lồi. Lõm xen kẽ lan nước.rộng dần tạo thành sóng nước. GV : Quan sát và nêu nhận xét.HS : Khi cột A dao động lên, xuống,dao động đó được truyền cho các phần GV : Tạo sóng nước trong một thiết bịtử nước từ gần ra xa. bằng kính, hình hộp chữ nhật.HS : Hình sin .HS : Dao động lên xuống tại chổ, còn GV : Mặt cắt của nước có dạng hình gìcác đỉnh sóng chuyển động theo phương ?nằm ngang ngày càng ra xa tâm daođộng. GV : Các hạt mạt cưa nổi trên mặt nước dao động như thế nào ?Hoạt động 2 :HS : Quan sát và nêu nhận xét.HS : Sóng ngang : là sóng mà các phần GV : GV biểu diễn TN sóg trên mặttử của sóng dao động theo phương nước.vuông góc với phương truyền sóng. GV : Hãy nêu nhận xét chuyển động của mỗi phần tử của môi trường ? GV : Hãy nêu nhận xét chuyển độngHS : Quan sát và nêu nhận xét. lan truyền của sóng.HS : Sóng dọc : là sóng mà các phần tửcủa sóng dao động theo phương trùng GV : GV biểu diễn TN sóng trên dâyvới phương truyền sóng. lò xo GV : Hãy nêu nhận xét chuyển động của mỗi phần tử của môi trường ?Hoạt động 3 :HS : Sóng cơ học được tạo thành nhờ GV : Hãy nêu nhận xét chuyển độnglực liên kết đàn hồi giữa các phần tử của lan truyền của sóng.môi trường truyền dao động đi, và cácphần tử càng ở xa tâm dao động cùng trễ GV : Cho học sinh quan sát mô hìnhpha hơn. biểu diễn vị trí của các phần tử của sóng ngang ở những thời điểm liênHS : Mặt nước, sợi dây đàn hồi, tấm tiếp.kim loại mỏng. GV : Nêu nhận xét.HS : Không khí, chất lỏng, dây lò xo bị GV : Khi nào một môi trường truyềnnén dãn. sóng ngang ? Cho ví dụ ?Hoạt động 4 :HS : Nêu định nghĩa chu kỳ và tần số. GV : Khi nào một môi trường truyềnHS : Nêu định nghĩa biên độ. sóng dọc ? Cho ví dụ ?HS : Bước sóng là khoảng cách giữa hai GV : Chu kỳ sóng là gì ?điểm gần nhau nhất trên phương truyền GV : Tần số sóng là gì ?sóng có dao động cùng pha. GV : Biên độ sóng là gì ? GV : Phân tích hình vẽ 21.4 SGK cóHS : Hay bước sóng là quảng đường thể nhận thấy sau một chu kì dao động,sóng truyền được trong một chu kỳ. sóng truyền đi được một khoảng không đổi gọi là bước sóng. Nêu định nghĩa. GV : Tất cả những điểm cách nhau một bước sóng đều cách vị trí cân bằng một khoảng bằng nhau (Cùng li độ) và chuyển động về cùng một phía, nghĩa l = l .f v=HS : T là dao động cùng pha. Nêu định nghĩa. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động. GV : Cần nhấn mạnh ( dựa trên phân Trong khi sóng truyền đi, các tích hình 21.3 ) rằng các phần tử của phần tử của sóng vẫn dao động tại môi trường không chuyển động theo chỗ. sóng, chỉ có dao động được truyền đi.Hoạt động 5 : Bởi vậy khi nói vận tốc sóng là nói vận 2HS : u0 ( t ) = A sin t tốc truyền sóng hay nói chặt chẽ hơn là T vận tốc truyền pha dao động. x tHS : uM ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN LÝ: BÀI 21 + 22 : SÓNG CƠ HỌC BÀI 21 + 22 : SÓNG CƠ HỌCI / MỤC TIÊU : Nêu được định nghĩa sóng. Phân biệt được sóng dọc và sóng ngang. Giải thích được nguyên nhân tạo thành sóng. Nêu được ý nghĩa của các đại l ượng đặc trưng cho sóng cơ (biên độ, chu kì, tần số, bước sóng, vận tốc truyền sóng) Lập được phương trình sóng và nêu được ý nghĩa của các đại lượng trong phương trình.II / CHUẨN BỊ : Chậu nước có đường kính 50cm. Lò xo để làm TN sóng ngang và sóng dọc. Hình vẽ phóng to các phần tử của sóng ngang ở các thời điểm khác nhau .III / GỢI Ý VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viênHoạt động 1 :HS : Trên mặt nước xuất hiện những GV : Ném một viên đá xuống mặtvòng tròn đồng tâm lồi. Lõm xen kẽ lan nước.rộng dần tạo thành sóng nước. GV : Quan sát và nêu nhận xét.HS : Khi cột A dao động lên, xuống,dao động đó được truyền cho các phần GV : Tạo sóng nước trong một thiết bịtử nước từ gần ra xa. bằng kính, hình hộp chữ nhật.HS : Hình sin .HS : Dao động lên xuống tại chổ, còn GV : Mặt cắt của nước có dạng hình gìcác đỉnh sóng chuyển động theo phương ?nằm ngang ngày càng ra xa tâm daođộng. GV : Các hạt mạt cưa nổi trên mặt nước dao động như thế nào ?Hoạt động 2 :HS : Quan sát và nêu nhận xét.HS : Sóng ngang : là sóng mà các phần GV : GV biểu diễn TN sóg trên mặttử của sóng dao động theo phương nước.vuông góc với phương truyền sóng. GV : Hãy nêu nhận xét chuyển động của mỗi phần tử của môi trường ? GV : Hãy nêu nhận xét chuyển độngHS : Quan sát và nêu nhận xét. lan truyền của sóng.HS : Sóng dọc : là sóng mà các phần tửcủa sóng dao động theo phương trùng GV : GV biểu diễn TN sóng trên dâyvới phương truyền sóng. lò xo GV : Hãy nêu nhận xét chuyển động của mỗi phần tử của môi trường ?Hoạt động 3 :HS : Sóng cơ học được tạo thành nhờ GV : Hãy nêu nhận xét chuyển độnglực liên kết đàn hồi giữa các phần tử của lan truyền của sóng.môi trường truyền dao động đi, và cácphần tử càng ở xa tâm dao động cùng trễ GV : Cho học sinh quan sát mô hìnhpha hơn. biểu diễn vị trí của các phần tử của sóng ngang ở những thời điểm liênHS : Mặt nước, sợi dây đàn hồi, tấm tiếp.kim loại mỏng. GV : Nêu nhận xét.HS : Không khí, chất lỏng, dây lò xo bị GV : Khi nào một môi trường truyềnnén dãn. sóng ngang ? Cho ví dụ ?Hoạt động 4 :HS : Nêu định nghĩa chu kỳ và tần số. GV : Khi nào một môi trường truyềnHS : Nêu định nghĩa biên độ. sóng dọc ? Cho ví dụ ?HS : Bước sóng là khoảng cách giữa hai GV : Chu kỳ sóng là gì ?điểm gần nhau nhất trên phương truyền GV : Tần số sóng là gì ?sóng có dao động cùng pha. GV : Biên độ sóng là gì ? GV : Phân tích hình vẽ 21.4 SGK cóHS : Hay bước sóng là quảng đường thể nhận thấy sau một chu kì dao động,sóng truyền được trong một chu kỳ. sóng truyền đi được một khoảng không đổi gọi là bước sóng. Nêu định nghĩa. GV : Tất cả những điểm cách nhau một bước sóng đều cách vị trí cân bằng một khoảng bằng nhau (Cùng li độ) và chuyển động về cùng một phía, nghĩa l = l .f v=HS : T là dao động cùng pha. Nêu định nghĩa. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động. GV : Cần nhấn mạnh ( dựa trên phân Trong khi sóng truyền đi, các tích hình 21.3 ) rằng các phần tử của phần tử của sóng vẫn dao động tại môi trường không chuyển động theo chỗ. sóng, chỉ có dao động được truyền đi.Hoạt động 5 : Bởi vậy khi nói vận tốc sóng là nói vận 2HS : u0 ( t ) = A sin t tốc truyền sóng hay nói chặt chẽ hơn là T vận tốc truyền pha dao động. x tHS : uM ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 45 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 35 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 29 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 28 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 27 0 0 -
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 25 0 0 -
21 trang 24 0 0
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 23 0 0 -
4 trang 21 0 0