Danh mục

Giáo án môn Toán lớp 6 : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG II TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 135.25 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MỤC TIÊU: - ôn tập cho HS về tập hợp các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên, các quy tắc cộng trừ nhân hai số nguyên và các tính chất cảu phép cộng, phép nhân hai số nguyên. - HS vận dụng các kiến thức trên vào các BT . II. CHUẨN BỊ: HS: dụng cụ học tập, bảng con… III. TIẾN TRÌNH
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 6 : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG II TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN ÔN TẬP CHƯƠNG II TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊNI. MỤC TIÊU: - ôn tập cho HS về tập hợp các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên, các quy tắc cộng trừ nhân hai số nguyên và các tính chất cảu phép cộng, phép nhân hai số nguyên. - HS vận dụng các kiến thức trên vào các BT .II. CHUẨN BỊ:HS: dụng cụ học tập, bảng con…III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: lý thuyếtGV: yêu cầu HS trả lời các câuhỏi 1,2,3 SGK . HS: tập Z gồm các số nguyên âm, sốCâu 1:sgk/98hãy viết tập hợp Z các số nguyên dương và số 0.nguyên? Tập Z gồm các bộ phậnnào?GV: gọi HS trình bày câu 1.nhận xét và cho điểm. HS: a. số đối của a là (-a)Câu 2: sgk/98GV: yêu cầu HS trả lời câu 2. b. số đối của a có thể là số nguyênGV: yêu cầu HS cho VD? âm, số nguyên dương và số 0.GV: nhận xét và cho điểm. c. số 0 là số bằng số đối của nó. HS: a. b. giá trị tuyệt đối của a có thể là sốCâu 3: sgk/98GV: yêu cầu HS trả lời câu 3. nguyên dương và số 0.GV: yêu cầu HS cho VD?GV: nhận xét và cho điểm.Câu 4 và 5: sgk/ 98 HS:GV: gọi HS trả lời. Hoạt động 2: luyện tập1. bài 107 sgk/98GV: đề bài cho gì? HS: cho: trục số, các điểm 0,a,bGV: khi cho 1 trục số ta có thể HS: các chiều và điểm gốc.xác định được gì?GV: gọi 3 HS lên trình bày3 HS: xác định các điểm theo yêu cầu. HS: số nhỏ hơn nằm bên trái, lớn hơn nằmcâu a, bGV: xác định vị trí các số nhỏ bên phải.hơn? Lớn hơn. HS: c/ a 0 b= b = a b aGV: gọi 1 HS so sánh -b0 : -a 1850GV: yêu cầu HS tự làm vàobảmg con.GV: kiểm tra nhận xét và chođiểm vài bài tiêu biểu. HS: a. đ b . đ c. s d. đ4.bài 110 sgk/99GV: yêu cầu HS đọc đề làmvào bảng con và giải thích?5. bài 111 sgk/99 a. [ (-13) +(-15)] +(-8) = (-28)+(-8) = -GV: yêu cầu HS làm HS làm 36bài b. 500 – (-200) – 210 – 100 = 500+200Qua bài tập này GV củng cố cho – 210 – 100 = 700 – 210 – 100=490HS các quy tắc tính tổng, hiệu 2 – 100 = 390số nguyên, thứ tự thực hiện phép c. –( -129) + (-119) –301 +12= 129 –tính. 119 – 301 +12 =10 +12 –301 = 22 – 301 = ( - 279) d. 777 – (-111) –(-222) +20 =6. bài 114 sgk /99 777+111+222+20 = = 1020GV: phép cộng số nguyên cócác tính chất nào? HS: cóp tính giao hoán, kết hợp cộngGV: yêu cầu 3 HS làm bài với 0 và phân phốiGV: nhận xét HS: làm bài7. bài 115 sgk/ 99 a. 0 b. –5 c. 21GV: giá trị tuyệt đối của a là HS: là khoảngcách thừ điểm a đến điểm 0gì?GV: yêu cầu 2 HS làm BT trên trục số. b. 0 c. không có số a nào HS: a. 5, -5 thoả mãn HS: d. 5, -5 e, 2, -2 Hoạt động 3: hướng dẫn về nhàXem lại các kiến thức vừa ôn tập.Oân tiếp các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế các tính chất phép nhân, bội vàước của số nguyên.Làm các BT 161, 162, 163, 165, 168 SBT/ 75,76. Chuẩn các BT còn lại trongSGKTiết sau ôn tập tiếp

Tài liệu được xem nhiều: