Danh mục

Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Luyện tập đa thức; cộng, trừ đa thức

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.00 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

A.Mục tiêu: +HS được củng cố về đa thức; cộng, trừ đa thức. +HS được rèn luyện kỹ năng tổng và hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: +Bảng phụ ghi sẵn bài tập, thước thẳng phấn màu. -HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. C.Tổ chức các hoạt động
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Luyện tập đa thức; cộng, trừ đa thức Luyện tập đa thức; cộng, trừ đa thứcA.Mục tiêu: +HS được củng cố về đa thức; cộng, trừ đa thức. +HS được rèn luyện kỹ năng tổng và hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: +Bảng phụ ghi sẵn bài tập, thước thẳng phấn màu. -HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I.ổn định lớp (1 ph) II.Kiểm tra bài cũ kết hợp với chữa bài tập (10 ph). +Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng?-Câu 1: +Làm BT 33/40 SGK.a) 2 x2 y và 22 b)2xy và 3 xy c)5x và 5x2 x y  3 3 4 d)-5x2yz và 3xy2z +Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng?-Câu 2: +Làm BT 29/13 SBT : Tìm A biết :a)A + ( x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xyb)A – (xy + x2 –y2) = x2 + y2 *Chữa BT 29/13 SBT: A + ( x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xya) A = (5x2 + 3y2 – xy) - ( x2 + y2) A = 5x2 + 3y2 – xy - x2 - y2) A = 4x2 + 2y2 – xy A – (xy + x2 –y2)= x2 + y2b) A = xy + x2 –y2 + x2 + y2 A =2x2 + xy III. Bài mới (31 ph) HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: luyện tập về đa thức và cộng trừ đa thức-Đưa đề bài 35 lên bảng phụ và yêu Bài35 SGK tr.40 Cho 2 đa thức: M = x2 – 2xy + y2cầu Hs đọc đề bài HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng-Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm, cả lớp Và N = y2 + 2xy + x2 +1làm ra vở sau đó nhận xét bài làm Tính M + N và M – N a, M + N = (x2 – 2xy + y2) +(y2 +của bạn-Bổ sung thêm ý: Tính N – M và 2xy + x2 +1) = x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 +1yêu cầu Hs tính ra vở. = 2x2 + 2y2 + 1.-Gv cùng Hs tính nhanh N – M-Em có nhận xét gì về kết quả của b, M – N = (x2 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 +1)hai đa thức M – N và N – M?-Đa thức M – N và N – M có từng = x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 – 1cặp hạng tử đồng dạng nhưng hệ số = - 4xy – 1. c, N – M = (y2 + 2xy + x2 +1) - (x2 –của từng cặp hạng tử đó đối nhau.-Đưa đề bài 38 SGK ra bảgn phụ và 2xy + y2) = y2 + 2xy + x2 +1 - x2 + 2xy - y2yêu cầu Hs đọc đề bài.:Cho các đa thức A = x2 – 2y + xy + = 4xy + 11 Bài 38 SGK tr.41 B = x2 + y – x2y2 – a, C = (x2 – 2y + xy + 1) + (x2 + y – x2y2 – 1)1 HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 –Tìm đa thức C sao cho :a, C = A + B b, C + A 1 = 2x2 – x2y2 + xy – y=B-Muốn tìm đa thức C để C + A = B b, C + A = B  C = B – A C = (x2 + y – x2y2 – 1) – (x2 – 2y +ta làm như thế nào?-Ta chuyển vế để có C = B – A xy + 1)-Yêu cầu 2Hs làm trên bảng 2 ý a và = x2 + y – x2y2 – 1 – x2 + 2y - xy – 1 = 2y – x2y2 – 2b, cả lớp làm ra vở.-Cho Hs làm theo nhóm bài 37 Bài 37 SGK tr.41SGK : Trong 2 phút cho các nhóm Có nhiều kết quả, ví dụ như :viết các bậc ba với hai biến x và y, -2x2y + 5x2y + 1 xy ; 2có ba hạng tử. Nhóm nào viết được xy - 5 x2y + 1 ;nhiều đa thức thỏa mãn yêu cầu là 12 +2 xy + y2 ... xy 3 2thắng cuộc. Hoạt động 2: luyện tập về tính giá trị đa thức-Đưa bài 36 ra bảng phụ cho Hs đọc Bài 36 SGK tr.41đề bài HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng x 2  2 xy  3 x3  2 y 3  3 x3  y 3-Muốn tính giá trị của mỗi đa thức a,  x 2  2 xy  y 3ta làm thế nào? Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta-Ta cần thu gọn đa thức rồi thay các có :giá trị của biến vào đa thức đã thu  x 2  2 xy  y 3  52  2.5.4  43gọn và thực hiện phép tính.  25  40  64  129-Yêu cầu cả lớp làm ra vở, 2 Hs tính b, xy  x 2 y 2  x 4 y 4  x 6 y 6  x 8 y 8 ta có: x = -1; y = -1  xy = 12 ý a và ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: