Danh mục

Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP tia phân giác

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 138.22 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I- MỤC TIÊU : Cũng cố tính chất tia phân giác của một góc ( 2 ĐL ) Biết vận dụng hai định lý trên vào giải bài tập và để chứng minh các định lý khác khi cần thiết . Rèn kỹ năng vẽ hình , suy luận một bài toán II- CHUẨN BỊ : -thước 2 lề song song , com pa , thước đo độ -Bảng phụ để ghi nội dung các bài
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP tia phân giác LUYỆN TẬP tia phân giácI- MỤC TIÊU :Cũng cố tính chất tia phân giác của một góc ( 2 ĐL )Biết vận dụng hai định lý trên vào giải bài tập và để chứng minhcác định lý khác khi cần thiết .Rèn kỹ năng vẽ hình , suy luận một bài toánII- CHUẨN BỊ :-thước 2 lề song song , com pa , thước đo độ-Bảng phụ để ghi nội dung các bài tậpIII- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Các hoạt động chủ yếu :Hoạt động của GV Hoạt động của Ghi bảng HSHoạt động 1: Bài cũ Sữa bài 32Nêu 2 định lý về tia -HS nêu 2 định Aphân giác của một lý về tính chất Gọi E là giao điểm 2 tia Bgóc và tác dụng của tia phân giác của phân giác ngoài tại Bmỗi định lý và C .Theo ĐL1 M gócHoạt động 2 : Sữa Cbài tập 32 /sgk/70 -HS quan sát có EM=EN=EH-Gv đưa hình vẽ bài hình vẽ trên N32 lên bảng cho hs bảng và diễn đạt theo ĐL2 thì E nằm trên Esữa bài tia phân giác của  bài làmHoạt động 3: Bài Bài 33/ 70: t’luyện tại lớp x-Cho hs làm bài tập - Hs làm bài 33 y’33/70-Gv đưa hình vẽ lên -Hs quan sát t Obảng hỉnh vẽ-cho hs quan sát hình yvẽ và làm bài theo -Thảo luận theo x ˆthảo luận nhóm nhóm yOx xOy 180 0 ˆ ˆ a) tOx  xOt   90 0   2 2 2-Nhóm làm xong Vậy Ot vuông góc với Ot’trước được trình bày b) M thuộc Ot=> M  O hoặc; mỗi thành viên -Cử lần lượt M  Ot ; M tia đối của Ottrình bày một câu từng thành viên  M  O các khoảng cách từ M trong nhóm đến xx’và yy’ bằng nhau vì trình bày bài của cùng bằng 0 nhóm  M cách đều hai tia M  Ot; thì Ox và Oy do đó M cách đều-nhóm khác có thể 2đt xx’;yy’bổ sung nếu có -Các nhóm khác  M thuộc tia đối của Ot thì M cùng quan sát và cách đều 2tia Ox’;Oy’ do đó nhận xét bổ M cách đều 2 đường thẳng sung xx’;yy’ Tương tự nếu M thuộc tia Oùt’ thì M cách đều 2 tia Ox;Oy’hoặc cách đều 2 tia Ox’;Oy do đó M cách đều 2 đường thẳng xx’;yy’ c)Nếu M cách đều 2 đt xx’;yy’ thì hoặc -M cách đều 2 tia Ox;Oy => Mthuộc Ot -M cách đều Ox;Oy’ => M thuộc Ot’ -M cách đều Ox’;Oy’ =>M thuộc tia đối của Ot -m cách đều Ox’;Oy => M thuộc tia đối của Ot’ .Vậy mọi trường hợp M luôn thuộc Đt Ot hoặc-Cho hs làm bài 34vào vở Ot’-HS vẽ hình ;GT;Kl d) M trùng O => Các k/c từ M- Cho Hs tìm hiểu đến xx’;yy’bằng 0 -Hs làm bài 34 vào vở e) Tập hợp các điểm cách đều trong 5 phút -HS trả lời từng hai đường thẳng cắt nhau xx’và? câu a yêu cầu c/m câu hỏi của Gv yy’ là 2 đường phân giác Ot;Ot’ của 2 cặp góc đối đỉnh đươc tạogì ? - c/m 2 cạnh thành từ xx’;yy’nêu cách c/m ? bằng nhau => Bài 34 /71: xyêu cầu Hs nêu c/m 2 tam Bhướng c/m câu b? giác bằng A nhau ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: