Danh mục

Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao -Tiết: 4 Bài: ĐỘT BIẾN GEN

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 208.82 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu bài dạy. Qua bài học, học sinh phải: - Học sinh phân biẹt được khái niệm đột biến gen và thể đột biến. - Phân biệt đựoc các dạng đột biến. - Nêu đựơc nguyên nhân và cơ ché phát sinh đột bến. - Nêu được hậu quả và ý nghĩa của đột biến gen.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao -Tiết: 4 Bài: ĐỘT BIẾN GENGiáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao -Tiết: 4 Bài: ĐỘT BIẾN GENI. Mục tiêu bài dạy. Qua bài học, học sinh phải: - Học sinh phân biẹt được khái niệm đột biến genvà thể đột biến. - Phân biệt đựoc các dạng đột biến. - Nêu đựơc nguyên nhân và cơ ché phát sinh độtbến. - Nêu được hậu quả và ý nghĩa của đột biến gen. - Giải thích tính chất biểu hiện của đột biến gen. - Phát triển tư duy phân tích logic và khả năngkhái quát hoá. - Rèn kỹ năng làm việc độc lập với sách giáokhoa. - Nâng cao nhận thức đúng đắn và khoa học vềgen và mã di truyền. - Hình thành thái độ yêu thích khoa học tìm tòinghiên cứu.II. Phương tiện dạy học. Tranh vẽ hình 4.1, 4.2III. Tiến trình tổ chức dạy học.1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số.2. Kiểm tra bài cũ. Trình bày cơ chế điều hòa hoạt động của gen ởsinh vật nhân sơ. Cơ chế điều hòa ở sinh vật nhân sơcó gì khác so với sinh vật nhân thực ?3. Giảng bài mới. Nội dung Hoạt động thầy & tròI. khái niệm và các - GV đặt vấn đề thế nào là đột biến gen ?dạng đột biến gen. - Em hãy phân biệt đột biến1. Khái niệm.Là những biến đổi gen và thể đột biến.nhỏ xảy ra trong cấu HS trả lời câu hỏi.trúc của gen. Nhữngbiến đổi này liênquan đến một cặpnucleotit gọi là độtbiến điểm hoặc mộtsố cặp nucleotit.- Tần số đột biếntrong tự nhiên 10-6 -1 0 -4.- Nhân tố gây đột - GV yêu cầu h/s q/s hình 4.1biến gọi là tác nhân sgk và cho biết sự thay đổigây đột biến. các nucleotit sau khi đột biến* Thể đột biến là xảy ra.những cá thể mang - Vậy có những dạng độtđột biến gen đã biểu biến nào ?hiện ra kiểu hình. - Hậu quả của từng loại ?2. Các dạng đột biến HS trả lời có 3 loại.gen. - Đột biến thay thế làm thaya. Đột biến thay thế. đổi 1 bộ ba có thể thay đổi 1Một cặp nuclêôtit aa.riêng lẻ trên ADN - Đột biến thêm và mất 1được thay thế bằng nuclêôtit gây dịch khung nênmột cặp nuclêôtit dẫn đến thay thế các aa từ vịkhác trí đột biến.b. Đột biến thêm haymất một họac một số - Đột biến do những nguyêncặp nuclêôtit. nhân nào ?II. Nguyên nhân vàcơ chế phát sinh - GV yêu cầu h/s q/s hình 4.2đột biến gen. SGK1. Nguyên nhân. - HS trình bày cơ chế gây đột- Sai sót ngẫu nhiên biến do chất 5-BU gây nên.trong phân tử ADN - GV giảng cơ chế gây độtdo đứt gãy các liên biến của acrdin.kết hoá học.- Tác động của cáctác nhân vật lí, hoáhọc sinh học làmbiến đổi cấu trúc củagen dẫn đến độtbiến.2. Cơ chế phát sinhđột biến.* Sự kết cặp khôngđúng trong tái bảnADN các bazơ nitơ - GV đặt đột biến xảy ra sẽtồn tại dạng thường làm a/h đến tính trạng nhưvà dạng hiếm, dang thế nào ?hiếm có vị trí liên - HS thảo luận và trả lờikết hidrro thay đổilàm chúng kết cặp - HS bổ xungkhông đúng trong táibản dẫn đến phát - Đột biến có ý nghĩa gì ?sinh đột biến gen. - HS cho VD về thành tựu- Đột biến gen phụ của gây đột biếnthuộc vào loại tác - GV giảng về đột biến tự liều lượng,nhân nhiên hay gây tạo và đưa racường độ và đặc VD cho h/sđiểm cấu trúc củagen.- Tác nhân hóa họcnhư 5- brôm uraxin - GV chia nhóm cho h/s tựgây thay thế A - T tìm hiểu thảo luận về sự biểubằng G - X (5-BU). hiện của đột biến và hoàn- Chất acridin có thể thành phiếu học tập.làm mất hoặc xen một cặpthêmnuclêôtit trên ADN.Nếu acridin chènvào mạch mới đangtổng hợp sẽ tạo nên ĐB ĐB ĐBđột biến mất một cặp giao tiền xômanuclêôtit. tử phôi Phát3. Hậu quả và vai sinhtrò của đột biến gen. KhảHậu quả của đột năngbiến gen là làm rối diloạn quá trình sinh truyềntổng hợp protein nên Thểnhiều đột biến là có hiệnhại, làm giảm sứcsống của cơ thể. Mộtsố đột biến tạo ra cơthể có sức sống tốthơn và có khả năngchống chịu, một sốlà trung tính.* Ý nghĩa của độtbiến gen.- Đối vơi tiến hoá:xuất hiện các alenmới cung cấp chotiến hoá. Đối với chọn-giống: Cung cấpnguyên liệu cho quátrình tạo giống.III. Sự biểu hiệncủa đột biến gen.- Đột biến giao tử:Phát sinh trong quátrình giảm phân hìnhthành giao tử qua thụtinh sẽ đi vào hợp tử.Đột biến gen trội sẽbiểu hiện ngay, độtbiến gen lặn sẽ pháttán trong quần thểgiao phối và thể hiệnkhi có tổ hợp đồng hợp tử lặn. - Đột biến tiền phôi: Xảy ra ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử trong giai đoạn 2 - 8 phôi bào sẽ truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính. - Đột biến xôma: Xảy ra trong nguyên phân ở một TB sinh dưỡng sẽ được nhân lên ở một mô, được nhân lên qua sinh sản sinh dưỡng.4. Củng cố.- Phân biệt đột biến và thể đột biến?- Đột biến gen là gì? Đột biến gen được phát sinh nhưthế nào? Cơ chế biểu hiện đột biến gen?- Mối quan hệ giữa AND  ARN  Prôtêin  tínhtrạng.- Hậu quả của đột biến gen. Lưu ý giáo viên nên nhắcthêm cho hs hậu quả đột biến mất hoặc thêm một cặpnu ảnh hưởng như thế nào? Thay thế một cặp nu ảnhhưởng như thế nào?5. Dặn dò – bài tập về nhà.- Sưu tầm tài liệu về đột biến ở sinh vật.- Chuẩn bị câu hỏi sgk.- Đọc trước bài 5.- Đọc mục em có biết trang 24 sgk.6.Rút kinh nghiệm. ...

Tài liệu được xem nhiều: