Danh mục

Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao - Tiết: 8 Bài: BÀI 8: BÀI TẬP CHƯƠNG

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 230.58 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu bài dạy. - Học sinh xác định đựơc dạng đột biến gen khi cấu trúc gen thay đổi - Giải bài tập về nguyên phân để xác định dạng lệch bội - Xác điịnh được các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể khi biết cấu trúc các gen trên NST thay đổi - Xác định được kiểu gen và tỉ lệ phân li kiểu gen khi biết dạng đột biến số lượng NST - Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập tương tự......
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao - Tiết: 8 Bài: BÀI 8: BÀI TẬP CHƯƠNGGiáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao -Tiết: 8 Bài: BÀI 8: BÀI TẬP CHƯƠNG II. Mục tiêu bài dạy. - Học sinh xác định đựơc dạng đột biến gen khicấu trúc gen thay đổi - Giải bài tập về nguyên phân để xác định dạnglệch bội - Xác điịnh được các dạng đột biến cấu trúc nhiễmsắc thể khi biết cấu trúc các gen trên NST thay đổi - Xác định được kiểu gen và tỉ lệ phân li kiểu genkhi biết dạng đột biến số lượng NST - Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập tươngtự - Tăng cường khả năng phối hợp,tổng hợp các kiến thức để giaỉ quyết vấn đề - Rèn kỹ năng làm việc độc lập với sách giáo khoa. - Nâng cao nhận thức đúng đắn và khoa học về gen và mã di truyền - Hình thành thái độ yêu thích khoa học tìm tòi nghiên cứuII. Phương tiện dạy học.III. Tiến trình tổ chức dạy học.1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số:2. Kiểm tra bài cũ.* Sự khác nhau giữa dạng lệch bội hay đa bội ?( lệchbội xảy ra 1 hay 1 số cặp Nuleotit tăng lên bội số nlớn hơn hai )* Hệ quả NTBS ? (Biết trình tự Nuleotit 1 mạch sẽbiết trình tự Nuleotit của mạch còn lại - A = T và G = X -A+T=G+X* Ôn các công thức nguyên phân* Ôn các dạng lệch bội, đa bội, cơ chế hình thành.3. Giảng bài mới. Nội dung Hoạt động thầy & trò Bài 1: Ruồi giấm 8 NST, vậy Bài 1: Tóm tắc: 2n chiều dài của bộ NST của ruồi = 8 giấm là: Số cặp Nu = 2.83. LNST = 2,83 x 108 x 3,4A0 = 108 cặp 9,62 x 108Ao L kì giữa = 2  m Chiều dài trung bình của một Số lần cuộn NST ? AND là: GV: Hướng dẫn 9,62 x 108 Ao cách giải L1ADN = = 1,2 x Tính: L bộ NST108Ao L 1 AND Số lần: L NST 8Chiều dài ruồi giấm ở kì giữa L kì giữalà: Hướng dẫn bài 2:Đổi 2  m = 2 x 104Ao Tóm tắc:Số lần NST cuộn chặt ở kì AND E.Coli chứa N15giữa: phóng xạ 1,2 x 108Ao → MT C N14 Số lần = = → n = 4 ? phân tử6000 lần AND 2 x 104Ao Gợi ý: Số phân tử AND khi n = 4Bài 2 24 = 16Chỉ có 2 phân tử, vì chỉ có 2 → 14 AND đềumạch cũ nằm ở 2 phân tử có 2 mạch mới → 2 AND còn chứa N15 là 2 mạch cũ ở trong 2 AND mới.Bài 3a. Metionin – alanin – * Hướng dẫn bàilizin – valin – lơxin - kết thúc 3:mARN: AUG – GXX - Bài tập cho biết cácAAA – GUU – UUG - UAG bộ ba mã hoá axitmạch khuôn: TAX - XGG - amin trên mARN.TTT – XAA – AAX - ATX a. Ghi các axitm.bổ xung : ATG – GXX – amin tươngAAA – GTT - TTG - TAG ứng? Đánh số thứ tự các cặpb. Mất 3 Cặp 7, 8, 9 thì mARN nu.mất 1 bộ ba AA còn lại là: b. Dựa thứ tự cácmARN : AUG – GXX – GUU cặp Nu ở a tìm– UUG – UAG b, c.chuỗi polipêptit còn lạimetionin – alanin - valin -lơxin - kết thúcc.mạch khuôn: TAX – XGG– TTT – AAA – AAX – ATXm.bổ xung: ATG – GXX– AAA – GTT – TTG – TAGmARN: AUG – GXX– AAA – GUU – UUG – UAG * Hướng dẫn bàichuỗi polipeptit là 4:metionin - alanin – lizin - - Tương tự bài 3pheninalanin - lơxin - kết thúc - Dựa vào nguyênBài 4: tắc bổ sung saoa. Thứ tự các ribonucleotit mạchtrong mARN và thứ tự các - Dựa vào các trìnhnucleotit trong 2 mạch đơn tự Nuleotit →của đoạn gen là: mARN → chuổiProtêin Xêrin Tirôxin PolipeptitIzô trip lizinmARN UXU – UAU -AUA – UGG – AAGMgốc AGA – ATA –TAT – AXX - TTXMbổ sung TXT - TAT -ATA – TGG – AAGb. Gen bị ĐB mất cặp Nuclotit4.11.12 sẽ hình thành đoạnPolipeptit.M.gốc: AGA – ATA –TAT - AXX – TTX . . .M.bổ sung TXT – TAT -ATA – TGG – AAG * Hướng dẫn bài 123 456 7 8 5:9 101112 131415 24 → =16Mạch gốc ĐB: AGA – TAT – 144NSTATA – TTX 2n =?mARN : UXU – AUA – Gợi ý :UAU – AAG 2 n = lẻ → ĐB Polipeptit Xêrin Izôlơ lệch bội tăng 1 haytrirôxn lizin giảm 1Bài 5:Số tế bào khi nguyên phân 4lần có ĐB 24 = 16 tế bàoa. Bộ NST lượng bội của loàicó số NST là: * Hướng dẫn bài 6- 144NST : 16 = 9 → Bộ NSTĐB = 9- Đột biến lệch bội có thể 2khả năng.Thể ba nhiễm: 2n + 1 = 9 →2n = 8Thể một nhiễm: 2n – 1 = 9 →2n = 10b. 2n = 8 → 4 giao tử- Thể ba nhiễm: 2n + 1 = 8 +1→ có 4 giao tử thừa 1 NST- Thể một nhiễm 2n -1 = 10 –1 → có 5 giao tử thiếu 1 NST.Bài 6:a. Tên và các kiểu ĐB NSTtrong 7 trường hợp.1. Đảo đoạ ...

Tài liệu được xem nhiều: