Danh mục

Giáo án Tập đọc lớp 2: Mẫu giấy vụn

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 28.42 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Giáo án Tập đọc lớp 2: Mẫu giấy vụn" với mục tiêu giúp học sinh giải nghĩa được các từ ngữ mới: tiếng xì xào, đánh bạo, hưởng ứng; ý nghĩa của câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Tập đọc lớp 2: Mẫu giấy vụnTrườngTiểuhọcTânTriều KẾHOẠCHBÀIDẠY Môn:Tậpđọc–Lớp2 Bài:Mẩugiấyvụn(Tuần6) Ngàydạy: I. MỤCTIÊU 1. Kiếnthức Giảinghĩađượccáctừngữmới:tiếngxìxào,đánhbạo,hưởngứng. Trìnhbàyđượcýnghĩacủacâuchuyện:Phảigiữgìntrườnglớpluônluôn sạchđẹp. 2. Kĩnăng Đọctrơntoànbài.Đọcđúngcáctừngữ:sángsủa,rộngrãi,xìxào,…Phát âmđúngcáctiếngcóphụâmđầul/n. Ngắtnghỉhơihợplísaucácdấucâuvàgiữacáccụmtừ. Bướcđầuđọcrõlờicácnhânvậttrongtruyện(đọcphânbiệtlờikể chuyệnvớilờicácnhânvật) 3. Tháiđộ Yêuquýtrườnglớpvàcóýthứcgiữgìnvệsinhtrườnglớpsạchđẹpqua nhữngviệclàmcụthể. II. ĐỒDÙNGDẠYHỌC: Giáoviên:Giáoánđiệntử. Họcsinh:SáchTiếngViệt2. III. CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌCThời HoạtđộngcủaGV HoạtđộngcủaHS ĐDDHgian TIẾT1 5’ 1. Ki ểmtrabàicũ Gọi2HSđọcnốitiếpbài“Mụclục 2HSlênbảng sách” đọcvàtrảlờicâu (?)Truyện“Ngườihọctròcũ”củanhàvăn hỏi. nàovàởtrangbaonhiêu? (?)Mụclụcsáchdùngđểlàmgì? GọiHSnhậnxét=>GVnhậnxét. HSnx. 35’ 2. Bàim ới Slide1 1.1 Giớithiệubài(quatranh) HSnghevàghi GVghibảngđềbài. vở. Slide 1.2 GVđọcmẫu 2,3 1.3 Luyệnđọcnốitiếpcâu HStheodõi. Lần1: HSnốitiếpnhau (GVsửaphátâmchoHS,nếucó) đọc Slide4 +GọiHSnhậnxét. +Luyệnđọctừngữkhó:rộngrãi,sángsủa, HSnx. Slide xìxào,xongxuôi. 5,6 Lần2: HSđọcCN–ĐT +GVnhậnxét. HSnốitiếpnhau đọc. Slide7, 1.4 Luyệnđọcđoạn HSnghe 8 a. Luyệnđọcđoạn1vàđoạn2 GọiHS1đọc GVhướngdẫn:Khiđọcđếndấuchấm, dấuphẩyconphảilàmgì?Tươngtựkhi 1HSđọcđoạn1 đọcđếndấuchấmthancácconcũngcần và2 nghỉhơinhưsaudấuchấmhếtcâu. HStrảlời. Ngoàiraởcâuvănnày(GVchỉvànói) HSnghe. chúngtacầnngắthơithêmsaucụmtừ “chocôbiết”đểcâuvănđượcrõý=>Gọi 2HSđọccâunày. Lưuý:Nếulờidẫntruyệnđứngsaulời HSnghevàgạch nhânvật,chúngtacầnhạgiọngkhiđọc. dọc/vàosách. GVđọcmẫucâu“Nào!Cácconhãylắng 2HSđọc. nghevàchocôbiếtmẩugiấynóigìnào?” –Côgiáonóitiếp. HSlắngnghe. Gọi2HSđọc: Cóạ!–Cảlớpđồngthanhđáp. HSnghe. Nào!Cácconhãylắngnghevàchocôbiết mẩugiấynóigìnào?–Côgiáonóitiếp. (MỗiHSmộtcâu) 2HSđọc. GVnhậnxét. GVchốtcácđọcđoạn1và2: Đọcđúng,ngắtnghỉhơihợplí. GọiHS2đọc. GọiHSnx:Bạnđọcđúngchưa? HSnhậnxét. CHUYỂNb. Luyệnđọcđoạn3 HSđọc. Slide9 HS1đọc. HSnx Giảngtừngữ:+tiếngxìxào+đánhbạo+hưởngứng HSđọc. GọiHSđọccáctiếngcóphụâmđầul/n: lớp,lặng,lắ ...

Tài liệu được xem nhiều: