Danh mục

Giáo án Tiếng Việt lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ “Dũng cảm”

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 22.78 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Giáo án Tiếng Việt lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Dũng cảm” được biên soạn với mục tiêu mở rộng, hệ thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm; hiểu nghĩa 1 vài từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Tiếng Việt lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ “Dũng cảm”Trường:TiểuhọcVõThịSáuLớp:4FNgườisoạn:PhạmPhươngSinhGiáoviênhướngdẫn:TrầnLệNhungNgàysoạn:10/03/2021Ngàydạy:1/03/2021 TiếngViệt Luyệntừvàcâu Mởrộngvốntừ:DũngcảmI.Mụctiêu:1.Kiếnthức:Mởrộng,hệthốnghóavốntừthuộcchủđiểmDũngcảm.Hiểunghĩa1vàitừcùngnghĩavớitừdũngcảm.2.Kỹnăng:Biếtsửdụngcáctừngữđãhọcđể:+Tạothànhnhữngcụmtừcónghĩa.+Hoànchỉnhcâuvăn,đoạnvăn.3.Tháiđộ:Yêuthíchtìmhiểu,mởrộngvốntừ.II.Đồdùngdạyhọc:Giáoviên:sáchgiáokhoa,phiếuhọctập,bảngphụ.Họcsinh:sáchgiáokhoa,bảng,phấn,bútlông.III.HOẠTĐỘNGDẠYHỌC:HOẠTĐỘNGCỦAGV Thờ HOẠTĐỘNGCỦAHS i gian1.Ổnđịnhlớp: 1’2.Kiểmtrabàicũ: 4’GVgọi1HStrảlờicâuhỏi1: HStrảlời:HScóthểtựđặtcâu.+EmhãyđặtmộtcâukểAilàgì?vàxác “Trẻem/làtươnglaicủađấtnước”.địnhchủngữcủacâuvừađặtđược.GVgọi1HStrảlờicâuhỏi2: HStrảlời:+Emhãychobiết:Chủngữtrongcâukể ChủngữtrongcâukểAilàgì?trảAilàgì?trảlờichocâuhỏinào?và lờichocâuhỏiAihoặcCáigì?Conthườngđượctạothànhbằngtừloạinào? gì?vàthườngđượctạothànhbằng danhtừhoặccụmdanhtừ.GVgọiHSnhậnxét. HSnhậnxét.GVnhậnxét,tuyêndương.GVnhậnxétquakiểmtrabàicũ.3.Bàimới: 1’ *Giớithiệubàimới:Ởtiếttrước,chúng HSlắngnghe. tađãtìmhiểuxongcácthànhphầncủacâu kểAilàgì?Hômnaythầyvàcácemsẽ cùngtìmhiểubài:Mởrộngvốntừ: “Dũngcảm” GVyêucầuHSmởSGKtrang73.*Ho ạtđ ộng1:Mởrộngvốntừbằng cáchtìmtừcùngnghĩavớiDũngcảm. 1HSđọcyêucầuvànộidungbài GVyêucầuHSđọcyêucầuvànộidung tập1. bàitập1. 1HStrảlời.Đềbàitập1yêucầu GVhỏi:Đềbàitập1yêucầuchúngta chúngta“tìmtừcùngnghĩavới làmgì? Dũngcảmtrongđoạnvăn”.GVnhậnxétđồngthờigạchchânyêucầucủabàitập1trênbảngphụ. HStrảlời:TừcùngnghĩalànhữngGVhỏi:Vậyđểlàmđượcbàitậpnày, từcónghĩagiốngnhau.mộtemhãynhắclạichothầybiếtTừcùngnghĩalàgì? 2HSnhậnxét.GVgọiHSnhậnxét. HSlắngnghe.GVnhậnxét. HStrảlời:Dũngcảmlàgandạ,GVhỏi:Dũngcảmnghĩalàgì? khôngsợkhókhănnguyhiểm,dám đươngđầuvớikhókhănthửthách đểlàmnhữngviệcnênlàm. 2HSnhậnxét.GVgọiHSnhậnxét. HSlắngnghe.GVnhậnxét. HSthảoluậnnhóm4trongthờiGVphátbảngphụchoHSvànói:Chúng gian1phút.tađãhiểutừcùngnghĩavàdũngcảmcónghĩalàgì,cácemhãythảoluậnnhóm4trongthờigian1phút.Dùngbútlônggạch chânnhữngtừcùngnghĩavớiDũngcảm. Đạidiện2nhómlêntrìnhbày. GVyêucầuđạidiện2nhómlênbảng trìnhbàybàilàmcủamình. HSnhậnxét. GVmờiHSnhậnxét. HSlắngnghe,quansát. GVnhậnxét,đưarakếtquảđúngcủa mình. HSlắngnghe. GVgiảng:Quabàitập1vừarồi,cảlớp chúngtađãhiểurõhơnvềdũngcảmcũng nhưbiếtnhiềutừcócùngnghĩavớidũng cảm.Tiếptheochúngtahãyđếnvớibài tập2đểcóthểbiếtcáchsửdụngnhững cụmtừcóchứatừdũngcảm.*Ho ạtđộng2 :Tạocụmtừcónghĩa. HSđọcyêucầuvànộidungcủa GVyêucầuHSđọcyêucầuvànộidung bàitập2. củabàitập2. HStrảlời:Bàitập2yêucầuchúng GVhỏi:Bàitập2yêucầuchúngtalàm taghéptừdũngcảmvàotrướchoặc gì? sautừngtừngữđểtạothànhmột cụmtừcónghĩa. HSlắngnghe.GVnhậnxét,đồngthờigạchchânyêucầucủabàitập2trênbảngphụ. HSlắngnghe.GVlàmmẫuhướngdẫndẫnHS:ĐiềnDũngcảmvàotrướchoặcsaumỗitừngữchotrướcsaochotạorađượccụmtừcónộidungđúng,thíchhợp. 1HSlênbảnglàmbài.CảlớpthựcGVphátphiếuhọctậpchoHSvàyêu hiệnvàophiếubàitập.cầu:Cácemhãythựchiệnbàitập2vàophiếubàitậptrongthờigian3phút.GVchoHSlênbảngtrìnhbày.PHIẾUBÀITẬP……tinhthần…………hànhđộng…………xônglên…………ngườichiếnsĩ…………nữdukích…………embéliênlạc…………nhậnkhuyếtđiểm…………cứubạn…… ……chốnglạicườngquyền…… ……trướckẻthù…… 1HSnhậnxét. ……nóilênsựthật…… GVgọiHSnhậnxét. HSlắngnghe. GVnhậnxét,tuyêndương GVnói:Cảlớpđãbiếtđượccáctừcùng nghĩavớidũngcảm,cáccụmtừcóchứa từdũngcảm.Cácemhãyvậndụngkiến thứcởbài1và2đểlàmbàitập3và4.*Ho ạtđộng3 :Hiểunghĩamộtsốtừ HSđọcyêucầuvànộidungbài cùngnghĩavớitừdũngcảm. tập3. G ...

Tài liệu được xem nhiều: