Thông tin tài liệu:
A.MỤC TIÊU Giới thiệu cho học sinh khái niệm kiểu dữ liệu và các kiểu dữ liệu cơ bản khi làm việc với môi trường Turbo Pascal. B. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Bảng phụ, giáo án, đồ dùng dạy học. 2.Học sinh: Kiến thức bài cũ, vở ghi, đồ dùng học tập. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án tin học 7_ tiết 8 Tiết 8 Một số kiểu dữ liệu ĐƠN GIẢNA.MỤC TIÊU Giới thiệu cho học sinh khái niệm kiểu dữ liệu và cáckiểu dữ liệu cơ bản khi làm việc với môi trường TurboPascal.B. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Bảng phụ, giáo án, đồ dùng dạy học. 2.Học sinh: Kiến thức bài cũ, vở ghi, đồ dùng học tập.C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số lớp: Lớp 7A1:………………………………………… ……... Lớp 7A2 :…………………………………………… …... 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên và Nội dung học sinh Tiết 8: Một số kiểu dữ liệu đơn giảnHoạt động 1: Kiểu dữ liệu I.Kiểu dữ liệuGV: Giới thiệu cho học sinh 1.Khái niệmnắm được khái niệm kiểu dữ Kiểu dữ liệu là sự quyliệu định về hình dạng, cấu trúc và giá trị của dữ liệu cũng nhưHS: Ghi bài cách biểu diễn dữ liệu và cách sử lý dữ liệu 2.Lưu ýGV: Lưu ý cho học sinh khi Trong một ngôn ngữ lậpdùng kiểu dữ liệu trong ngôn trình, một dữ liệu bao giờ cũngngữ lập trình thuộc về một kiểu dữ liệu nhấtHS: Nghe giảng, ghi bài định.Hoạt động 2: Các kiểu dữ liệu II.Các kiểu dữ liệu đơn giản Trong Turbo Pascal cóGV: Giới thiệu cho học sinh các kiểu dữ liệu chuẩn sau đây:nắm được các kiểu dữ liệu - Kiểu số nguyênchuẩn trong Turbo Pascal - Kiểu số thựcHS: Nghe giảng, ghi bài - Kiểu Logic - Kiểu kí tự - Kiểu xâu kí tự 1.Kiểu số nguyênGV: Đưa bảng phụ kẻ bảng biểudiễn 5 kiểu số nguyên cho họcsinh, yêu cầu học sinh kẻ bảngvào vở và nhắc học sinh về kiểusố nguyên thường dùng làIntegerHS: Ghi bài * Chú ý - Khi viết các số nguyên phải tuân theo các quy định:GV: Lưu ý học sinh khi viết các + Không có khoảng trốngsố nguyên và thực hiện các giữa các sốphép tính trên số nguyên + Dấu cộng hay dấu trừ nếu có phải đặt ngay trước chữ sốHS: Ghi bàiGV: Lấy ví dụ: đầu tiên. + Không được sử dụng dấu a, b: Integer; chấm thập phân a: = 80; b: = ( a* 1245 ) Div - Khi thực hiện các phép tính trên kiểu số nguyên, cần hết sức200 ;Cho kết quả sai vì a*1245 = thận trọng xem các phép toán99600 vượt quá phạm vi của đó có kết quả vượt quá phạm vi biểu diễn của số nguyên không?Integer 2.Kiểu số thựcGV: Đưa bảng phụ kẻ bảng biểudiễn 5 kiểu số nguyên cho họcsinh, yêu cầu học sinh kẻ bảngvào vở và nhắc học sinh về kiểusố nguyên thường dùng làIntegerHS: Ghi bàiGV: Lưu ý: Kiểu Real biểu diễncác số thực có giá trị tuyệt đốitrong khoảng 2.9*10-39 đến1.7*1038. Số có giá trị tuyệt đối 3.Kiểu ký tự:< 2.9*10-39 coi như bằng 0. > - Mỗi giá trị kiểu Char ( Ký tự )1.7*1038 không biểu diễn được. chiếm 1 Byte bộ nhớ và biểu diễn một ký tự trong bảng mã ASCII. Mã của một ký tự chínhGV: Giới thiệu cho học sinh là số ký tự của nó trong bảngkiểu ký tự và cách biểu diễn mã - Biểu diễn ký tự có 3 cách:HS: Ghi bàiGV: Giới thiệu bảng mãASCII. + Đặt ký tự trong hai dấu nháyLấy ví dụ thể hiện 3 cách biểu đơndiễn ký tự A + Dùng hàm Char (n)‘A’ ; Char ( 65 ) ; # 65 + Dùng # nn: Mã ký tự cần biểu diễn 4.Kiểu xâu ký tự: - Một giá trị kiểu String ( Xâu ký tự ) là một dãy ký tự bất kỳGV: Giới thiệu cho học sinh đặt trong hai dấu nháy đơnkiểu xâu ký tự - Số ký tự của dãy khôg quáHS: Ghi bài 255GV: Lấy ví dụ: ‘Hoa Binh’ - Xâu không có ký tự nào gọi là xâu rỗng 5.Kiểu Logic ( Boolean )GV: Giới thiệu cho học sinh -Kiểu Logic chỉ có hai giá trị làkiểu Logic True ( đúng ) và False ( sai ) chiếm 1 Byte bộ nhớ.HS: Ghi bài -Quy ước False < True 4.Củng cố: Nhắc lại khái niệm kiểu dữ liệu, các kiểu dữ liệu Lưu ý học sinh khi khai báo các kiểu dữ liệu 5.Hướng dẫn về nhà Ghi nhớ kiến thức và hệ thống lại các kiểu dữliệu thường dùngD.RÚT KINH NGHIỆM:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................… =========================== ...