GIÁO ÁN TOÁN: SỐ NGUYÊN TỐ
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 192.09 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HS được ụn tập và củng cố cỏc kiến thức về số nguyờn tố, hợp số, cỏch tỡm ước chung thụng qua tỡm ước chung lớn nhất, cỏch tỡm bộ chung thụng qua tỡm bội chung nhỏ nhất. - HS được rốn luyện cỏc kĩ năng nhận biết và vận dụng cỏc quy tắcvào giải cỏc bài tập cơ bản. - HS được rốn luyện cỏc kĩ năng trỡnh bày bài giải, kĩ năng tớnh toỏn hợp lý.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN TOÁN: SỐ NGUYÊN TỐ SỐ NGUYÊN TỐ. (10 tiết)A. Mục tiờu: - HS được ụn tập và củng cố cỏc kiến thức về số nguyờn tố, hợp số,cỏch tỡm ước chung thụng qua tỡm ước chung lớn nhất, cỏch tỡm bộ chungthụng qua tỡm bội chung nhỏ nhất. - HS được rốn luyện cỏc kĩ năng nhận biết và vận dụng cỏc quytắcvào giải cỏc bài tập cơ bản. - HS được rốn luyện cỏc kĩ năng trỡnh bày bài giải, kĩ năng tớnh toỏnhợp lý.B. Phương tiện:Bảng phụ, mỏy tớnh.C. Phương phỏp:ễn tập lý thuyết, vận dụng lý thuyết thực hành gải toỏn.D. Tiến trỡnh hướng dẫn HS học tập chủ đề: I. Phần lý thuyết: GV yờu cầu HS nắm vững cỏc kiến thức cơ bản sau: 1. Cỏc khỏi niệm: + Số nguyờn tố, hợp số. + Ước chung, bội chung. 2. Cỏc quy tắc: + Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. + Tỡm ước chung, bội chung bằng hai cỏch: - Bằng định nghĩa - Bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố. + Tỡm ƯCLN và BCNN bằn hai cỏch: - Bằng định nghĩa - Bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố. 3. Một số nhận xột, chỳ ý khỏc: II. Hướng dẫn học tập chủ đề: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT A. SỐ NGUYấN TỐ. GV tổ chức hướng dẫn cho HS luyện tập rốn kĩ năng vận dụng tớnh chất vào giải cỏc bài tập. GV đưa ra hệ thống cỏc bài tập,tổ chức hướng dẫn cho HS thựchiện cỏc hoạt động học tập:Bài 1: Cho cỏc số: 167; 205; Bài 1:199; 1000; 963; 97. Cho biết số + Cỏc số là số nguyờn tố:167; 199; 97nào là số nguyờn tố? Số nào là + Cỏc số là hợp số:963; 1000; 205hợp số? Bài 2: Bài 2: Tổng hiệu sau là số Cỏc tổng hiệu trong bài đều là hợp sốnguyờn tố hay hợp số? vỡ ngoài ước là 1 và chớnh nú cũn cú ước là: a) 5.6.7 + 8.9 b) 5.7.9.11 – 2.3.7 a) 2; b) 7; c) 2(hai số hạng điều là lẻ nờn tổng c) 5.7.11 + 13.17.19 của chỳng là số chẵn) ; d) 4253 + 1422 d) 5(số tận cựng của tổng bằng 5) Bài 3: + 120 = 23. 3 . 5. Chia hết cho cỏc số Bài 3: Phõn tớch cỏc số sau rathừa số nguyờn tố rồi cho biết mỗi nguyờn tố 2; 3; 5; + 900 = 22. 32. 52. chia hết cho cỏc sốsố đó chia hết cho những sốnguyờn tố nào? nguyờn tố 2; 3; 5; + 1000 000 = 105 = 25. 55. Chia hết cho120; 900; 1000 000; 450; 2100. cỏc số nguyờn tố 2; 5; + 450 = 2.33. 52 . Chia hết cho cỏc số nguyờn tố 2; 3; 5; + 2100 = 22. 3 . 52 . 7. Chia hết cho cỏc số nguyờn tố 2; 3; 5; 7. Bài 4: a) Ư(a) = {1; 7; 11; 7 . 11}; b) Ư(b) = {1; 2; 22; 23; 24};Bài 4: Hóy viết tất cả cỏc ước của c) Ư(c) = {1; 3; 32; 3 . 5; 32 . 5 };a, b, c, biết rằng: d) Ư(d) = {1; 2; 3; 5; 22; 23; 2.3; a) a = 7 . 11; b) b = 24; 22.3; 23.3; 2.5; 22.5; 23.5; 2.3.5; c) c = 32 . 5. 22.3.5; 23 . 3. 5}. d) D = 23 . 3. 5. Bài 5: Gọi hai số tự nhiờn phải tỡm là: a, b. Bài 5: Tớch của hai số tự nhiờn Ta cú: a . b = 78bằng 78. Tỡm mỗi số đó. Phõn tớch ra thừa số nguyờn tố: 78 = 2 . 3 . 13 Cỏc số a, b là ước của 78. Ta cú: 1 2 3 6 13 26 39 78 a b 78 39 26 13 6 3 2 1 Bài tập về nhà Bài 1: Phõn tớch cỏc số sau ra thừa số nguyờn tố rồi tỡm tập hợp cỏc ướccủa chỳng:96; 144; 196; 225; 625; 799. Bài 2: Tỡm số tự nhiờn a, biết rằng: 91 a và 10 < a 12; a) x Ư(30) và x > 12 b) 80 x; Ta có: Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} c) 6 (x – 1) ; ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN TOÁN: SỐ NGUYÊN TỐ SỐ NGUYÊN TỐ. (10 tiết)A. Mục tiờu: - HS được ụn tập và củng cố cỏc kiến thức về số nguyờn tố, hợp số,cỏch tỡm ước chung thụng qua tỡm ước chung lớn nhất, cỏch tỡm bộ chungthụng qua tỡm bội chung nhỏ nhất. - HS được rốn luyện cỏc kĩ năng nhận biết và vận dụng cỏc quytắcvào giải cỏc bài tập cơ bản. - HS được rốn luyện cỏc kĩ năng trỡnh bày bài giải, kĩ năng tớnh toỏnhợp lý.B. Phương tiện:Bảng phụ, mỏy tớnh.C. Phương phỏp:ễn tập lý thuyết, vận dụng lý thuyết thực hành gải toỏn.D. Tiến trỡnh hướng dẫn HS học tập chủ đề: I. Phần lý thuyết: GV yờu cầu HS nắm vững cỏc kiến thức cơ bản sau: 1. Cỏc khỏi niệm: + Số nguyờn tố, hợp số. + Ước chung, bội chung. 2. Cỏc quy tắc: + Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. + Tỡm ước chung, bội chung bằng hai cỏch: - Bằng định nghĩa - Bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố. + Tỡm ƯCLN và BCNN bằn hai cỏch: - Bằng định nghĩa - Bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố. 3. Một số nhận xột, chỳ ý khỏc: II. Hướng dẫn học tập chủ đề: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT A. SỐ NGUYấN TỐ. GV tổ chức hướng dẫn cho HS luyện tập rốn kĩ năng vận dụng tớnh chất vào giải cỏc bài tập. GV đưa ra hệ thống cỏc bài tập,tổ chức hướng dẫn cho HS thựchiện cỏc hoạt động học tập:Bài 1: Cho cỏc số: 167; 205; Bài 1:199; 1000; 963; 97. Cho biết số + Cỏc số là số nguyờn tố:167; 199; 97nào là số nguyờn tố? Số nào là + Cỏc số là hợp số:963; 1000; 205hợp số? Bài 2: Bài 2: Tổng hiệu sau là số Cỏc tổng hiệu trong bài đều là hợp sốnguyờn tố hay hợp số? vỡ ngoài ước là 1 và chớnh nú cũn cú ước là: a) 5.6.7 + 8.9 b) 5.7.9.11 – 2.3.7 a) 2; b) 7; c) 2(hai số hạng điều là lẻ nờn tổng c) 5.7.11 + 13.17.19 của chỳng là số chẵn) ; d) 4253 + 1422 d) 5(số tận cựng của tổng bằng 5) Bài 3: + 120 = 23. 3 . 5. Chia hết cho cỏc số Bài 3: Phõn tớch cỏc số sau rathừa số nguyờn tố rồi cho biết mỗi nguyờn tố 2; 3; 5; + 900 = 22. 32. 52. chia hết cho cỏc sốsố đó chia hết cho những sốnguyờn tố nào? nguyờn tố 2; 3; 5; + 1000 000 = 105 = 25. 55. Chia hết cho120; 900; 1000 000; 450; 2100. cỏc số nguyờn tố 2; 5; + 450 = 2.33. 52 . Chia hết cho cỏc số nguyờn tố 2; 3; 5; + 2100 = 22. 3 . 52 . 7. Chia hết cho cỏc số nguyờn tố 2; 3; 5; 7. Bài 4: a) Ư(a) = {1; 7; 11; 7 . 11}; b) Ư(b) = {1; 2; 22; 23; 24};Bài 4: Hóy viết tất cả cỏc ước của c) Ư(c) = {1; 3; 32; 3 . 5; 32 . 5 };a, b, c, biết rằng: d) Ư(d) = {1; 2; 3; 5; 22; 23; 2.3; a) a = 7 . 11; b) b = 24; 22.3; 23.3; 2.5; 22.5; 23.5; 2.3.5; c) c = 32 . 5. 22.3.5; 23 . 3. 5}. d) D = 23 . 3. 5. Bài 5: Gọi hai số tự nhiờn phải tỡm là: a, b. Bài 5: Tớch của hai số tự nhiờn Ta cú: a . b = 78bằng 78. Tỡm mỗi số đó. Phõn tớch ra thừa số nguyờn tố: 78 = 2 . 3 . 13 Cỏc số a, b là ước của 78. Ta cú: 1 2 3 6 13 26 39 78 a b 78 39 26 13 6 3 2 1 Bài tập về nhà Bài 1: Phõn tớch cỏc số sau ra thừa số nguyờn tố rồi tỡm tập hợp cỏc ướccủa chỳng:96; 144; 196; 225; 625; 799. Bài 2: Tỡm số tự nhiờn a, biết rằng: 91 a và 10 < a 12; a) x Ư(30) và x > 12 b) 80 x; Ta có: Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} c) 6 (x – 1) ; ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 191 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 60 0 0 -
22 trang 42 0 0
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 31 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 30 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 30 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 29 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 29 0 0 -
13 trang 29 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 28 0 0