Danh mục

Giáo án tự chọn môn toán Lớp 11

Số trang: 45      Loại file: doc      Dung lượng: 1.37 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (45 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo Giáo án tự chọn môn toán Lớp 11 gồm lý thuyết và bài tập theo từng chuyên đề
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án tự chọn môn toán Lớp 11Giáo án tự chọn 11 CHỦ ĐỀ 1 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCI. TÓM TẮT VÀ BỔ SUNG KIẾN THỨCA. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN1. Phương trình sinx = a • Nếu |a| > 1 : Phương trình vô nghiệm • Nếu |a| ≤ 1 : Phương trình có nghiệm là x = α + k2π và x = π - α + k2π, k ∈ ′ , với sin α = a.2. Phương trình cosx = a • Nếu |a| > 1 : Phương trình vô nghiệm • Nếu |a| ≤ 1 : Phương trình có nghiệm là x = ± α + k2π, k ∈ ′ , với cosα = a.3. Phương trình tanx = a π Điều kiện: cosx ≠ 0 hay x ≠ +kπ, k ∈ ′ . 2 Nghiệm của phương trình x = α + kπ, k ∈ ′ , với tanα = a4. Phương trình cotx = a Điều kiện: sinx ≠ 0 hay x ≠ kπ, k ∈ ′ . Nghiệm của phương trình là x= α + kπ, k ∈ ′ với cotα = a.B. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP:1. Phương trình asinx + bcosx = c c b • asinx + bsinx = c ⇔ sin(x + α) = trong đó: sinα = ; a 2 + b2 a 2 + b2 a cosα = a 2 + b2 c a • asinx + bsinx = c ⇔ cos(x – β) = trong đó: sin β = ; a +b 2 2 a + b2 2 b cos β = a + b2 2Chú ý: Phương trình này có nghiệm khi và chỉ khi c2 ≤ a2 + b2.2. Phương trình a(sinx + cosx) + bsinxcosx = cĐặt t = sinx + cosx, |t| ≤ 2Phương trình trở thành bt2 + 2at – (b + 2c) = 0Giáo án tự chọn 11 II. RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN:1. Phương trình đưa về phương trình tích:Bài 1: Giải phương trình: 3tan2x.cot3x + 3 (tan2x – 3cot3x) – 3 = 0 GiảiĐiều kiện của phương trình là cos2x ≠ 0 và sin3x ≠ 0Ta biến đổi 3tan2xcot3x + 3 (tan2x – 3cot3x) – 3 = 0 ⇒ 3tan2xcot3x + 3 tan2x – 3 3 cot3x – 3 = 0 ⇒ tan2x (3cot3x + 3)- 3 (3cot3x + 3 ) = 0 ⇒ (3cot3x + 3 ) (tan2x - 3)=0   2π cot 3x = − 3 3 x = 3 + k π ⇒ 3 ⇒ (k ∈ ′ )  tan 2 x = 3 3 x = π + kπ    3  2π π  x= +k 9 3 ⇒ (k ∈ ′ ) x = π + k π   6 2Caá giá trị này thỏa mãn điều kiện của phương trình. Vậy phương trình đã cho có các 2π π π πnghiệm là: x= + k và x = + k , k ∈ ′ 9 3 6 2 1 + tan xBài 2: Giải phương trình: = 2 sin x 1 + cot x Giải:Điều kiện của phương trình đã cho là: cosx ≠ 0, sinx ≠ 0 và cot x ≠ -1.Ta biến đổi phương trình đã cho:1 + tan x cos x + sin x sin x = 2 sin x ⇒ . = 2 sin x1 + cot x cos x sin x + cos x sin x ⇒ = 2 sin x cos x  1  ⇒ sinx  2 − =0  cos x  sin x = 0 (Loại do điều kiện)  ⇒ 2 cos x =   2 π ⇒x = ± + k 2π , k∈ ′ 4Giáo án tự chọn 11 πGiá trị x = - + k 2π , k∈ ′ bị loại do điều kiện cot x ≠ -1. Vậy nghiệm của của phương 4 πtrình đã cho là x = + k 2π , k∈ ′ . 4Bài 3: Giải phương trình tan3x – 2tan4x + tan5x = 0 với x ∈ (0,2π) Giải:Điều kiện của phương trình đã cho: cos3x ≠ 0, cos4x ≠ 0 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: