Danh mục

Giáo án vật lý 8 - Vận Tốc

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 149.20 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Từ ví dụ so sánh quãng đường chuyển động trong 1s của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh chậm của chuyển động đó ( gọi là vận tốc) s - Nắm vững công thức tính vận tốc v = t và ý nghĩa của khái niệm vận tốc. Nắm được đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s , Km/h và cách đổi đơn vị vận tốc. Vận dụng công thức để tính quãng đường, thời gian trong chuyển động. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án vật lý 8 - Vận Tốc Vận TốcI. Mục tiêu:Từ ví dụ so sánh quãng đường chuyển động trong 1s của mỗi chuyển độngđể rút ra cách nhận biết sự nhanh chậm của chuyển động đó ( gọi là vận tốc) s - Nắm vững công thức tính vận tốc v = t và ý nghĩa của khái niệm vận tốc. Nắm được đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s , Km/h và cách đổi đơn vị vận tốc. - Vận dụng công thức để tính quãng đường, thời gian trong chuyển động.II. Chuẩn Bị: - Đồng hồ bấm giây. - Tranh vẽ tốc kế của xe máy.III. Hoạt động dạy và học:1 ổN định1/ 1 kiểm tra bài cũ (5ph) Kiểm tra bài cũ : -chuyển động là gì ? -ính tương đối của chuyển động và đứng yên .cho VD ? 3 Bài mới *Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (1ph) . GV: đặt vấn đề tiếp. làm thế nào để biết được sự nhanh chậm của chuyển động. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề trên. -* Hoạt động 2: Tìm hiểu về vậntốc (22ph) . Vận tốc là gì ?GV: hướng dẫn học sinh , nghiên *- Quãng đường đi đượccứu bảng 2. 1 SGK HS: làm việc cá nhân, thảo trong 1s được gọi là vận luận nhóm trả lời câu hỏi tốc.GV: gọi ý để học sinh có thể tự C1, C2, C3 . - Độ lớn của vận tốctìm so sánh quãng đường chạy cho biết sự nhanh chậm60m thời gian chạy. C2: HS ghi kết quả vào cột 4 của chuyển động và được và cột 5 tính bằng độ dài quãng1: cùng chạy một quãng đường C3: - Độ lớn của vận tốc cho đường đi được trong mộtnhư nhau, em học sinh mất thời biết sự nhanh chậm của đơn vị thời gian.gian ít nhất sẽ chạy nhanh hơn chuyển động. II. Công thức tính vận - Độ lớn của vận tốc tốc:GV: thông báo công thức tính vận được tính bằng quãng s v= ttốc đường đi được trong một - v là vận tốc đơn vị thời gian. - s là quãng đường đi đượcGV: cho học sinh quan sát hình - t: là thời gian để đi hết2.2 SGK. Giới thiệu đó là một tốc HS: đọc thông tin ở mục III quãng đường đókế, trả lời câu hỏi C4:(làm việc cá nhân). III. Đơn vị vận tốc: đơn vị hợp pháp của vân tốc là: mét trên giây (m/s) và kilômét trên giờ (Km/h) 1 Km/h = 0,28 m/s* Hoạt động 3: vận dụng (15ph)GV: hướng dẫn cho học sinh trảlời các câu hỏi C5, C6, C7, C8.HS: C6 : 2 t = 1,5h - C7: t = 40 phút = 3 h s = 81 Km quãng đường đi được: s = v.t v = ? Km/h; m/s 2= 12. 9 = 18 (Km) 81 áp dụng công thứcv= (1,5) - C8: v = 4 Km/h; t = 30 phút = 54 (Km/h) 1=2h 5400m = = 15 (m/s) 3600s khoảng cách từ nhà đến :nơi làm việc là: 1 s = v.t = 4. = 2 (Km) 24/ cuỷng coỏ (1ph)GV: rút ra tóm tắt kiến thức toànbộ bài giảng; yêu cầu học sinh đọcphần ghi nhớ, đọc phần em có thểchưa biếtBài tập về nhà: 2.1 đến 2.5 8 bàitập

Tài liệu được xem nhiều: