Danh mục

Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 11 : BÀI TẬP

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 183.37 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố kiến thức của chuyển động tròn đều. 2. Kĩ năng - Vận dụng các kiến thức đã được học để giải quyết các dạng bài tập. II.Chuẩn bị 1. Giáo viên: Bài tập và pp giải. 2. Học sinh - Giải trước các bài tập đã cho trong SGK và SBT.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 11 : BÀI TẬP Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơbản - Tiết 11 : BÀI TẬPI. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố kiến thức của chuyển động tròn đều. 2. Kĩ năng - Vận dụng các kiến thức đã được học để giải quyết cácdạng bài tập.II.Chuẩn bị 1. Giáo viên: Bài tập và pp giải. 2. Học sinh - Giải trước các bài tập đã cho trong SGK và SBT. - Các nhóm chuẩn bị bảng phụ.III. Tiến trình dạy - học 1. Ổn định 2. Kiểm tra 3. Hoạt động dạy họcBài 1: Một chiếc bánh xe có bán kính 40 cm, quay đều 100vòng trong thời gian 2s. Hãy xác định: a/ Chu kỳ, tần số. b/ Tốc độ góc của bánh xe c/ Tốc độ dài của xeHoạt động của HS Trợ giúp của GV Nội dungHS trả lời câu hỏi Y/cầu HS nhắc lạicủa GV kiến thức cũ: Tóm tắt:-Là thời gian vật r = 40 cm = 0,4 mchuyển động hết 1 Định nghĩa, công thức n = 100 vòngvòng: tính và đơn vị của chu t = 2s 2 kỳ? (s)T  Giải t 2 a/Chu kỳ: T   0,02(s)  n 100-Là số vòng vật CĐ Tần Định nghĩa, công thứcđược trong 1 giây 1 1 số: f    50( Hz ) tính và đơn vị của tần 1 T 0,02 (Hz)f  T 2 số ? Định nghĩa, công thức tính và đơn vị của tóc độ góc ? b/ Tốc độ góc của bánh xe:- Là thương số giữa Từ công thức:góc quay và thời 2 2  2.3,14 T  314 ( rad / s)   T 0,02 gian quay hết gócđó c / Tốc độ dài của xe: 2   2f  Ta có: v = r. = 0,4.314 = T 125,6 (m/s) d/ Gia tốc hướng tâm v 2 12 , 5. 6 2  394 ,38 m / s 2 a ht   r 0,4 a ht  r .  2  0 , 4 .31, 4 2  394 , 38 m / s 2Bài 13 trang 34 SGK.Có thể tìm: Dựa vào đề bài có thể Tóm tắt: tìm tốc độ góc và tốc 2 rp = 10cm = 0.1m sau đó tìm v = T độ dài bằng công thứcr.  nào ? rg = 8cm = 0.08m S vp, p = ?hoặc tìm trong v t vg, g = ?đó S là chu viđường tròn quĩ đạo Giải:của đầu kim: Kim phút: sau đó tìm S  2r .  Chu kỳ: Tp = 3600 (s) v r 2 Tốc độ góc:  0,00174 p  TpChu kỳ kim phút: Kim phút quay 1 rad/s3600 giây. vòng mất bao lâu ? Tốc độ dài: v = rp.  =Chu kỳ kim giờ: Chu kỳ bao nhiêu p ...

Tài liệu được xem nhiều: