Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 36 : KIỂM TRA HỌC KỲ I
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 185.42 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu: - Củng cố, khắc sâu kiến thức ở chương I. - Rèn luyện tính trung thực,cần cù, cẩn thận, chính xác, khoa học, phát huy khả năng làmviệc độc lập của học sinh. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Ra đề bài kiểm tra. 2. Học sinh: ôn tập kiến thức của toàn chương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 36 : KIỂM TRA HỌC KỲ I Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 36 : KIỂMTRA HỌC KỲ II. Mục tiêu: - Củng cố, khắc sâu kiến thức ở chương I. - Rèn luyện tính trung thực,cần cù, cẩn thận, chính xác, khoa học, phát huy khả năng làmviệc độc lập của học sinh.II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Ra đề bài kiểm tra. 2. Học sinh: ôn tập kiến thức của toàn chương I.III. Nội dung kiểm tra: I. Đề bài 1. Trắc nghiệm (6 điểm) Chọn, khoanh tròn đáp án đúng 1. Một vật chuyển động tròn đều sau 5 giây đi được 20vòng. Chu kỳ, tần số của vật CĐ là: A: 1 giây, 1 Hz B: 0,25 giây,4 Hz C: 5 giây, 2 Hz D: 0,5 giây,10 Hz 2. Trong chuyển động rơi tự do: A. Là một chuyển động đều. B. Gia tốc rơi thay đổi theo độ cao và theo vĩ độ trên mặtđất. C. Vật càng nặng gia tốc rơi càng lớn. D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi vecó cùng kích thước. 3. Công thức tính vận tốc của vật rơi tự do từ độ cao h là: gh A. B. v = 2gh C. v 2 gh v 2D. v gh 4. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc banđầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian t để vật đạt độ caocực đại và độ cao cực đại H của vật là: 2 2 v v0 v 5v 0 A. . B. . t 0; t 0 ; H H g 2g 2g 2g 2 2 v v0 v 2.v 0 C. . D. . t 0 ; t 0; H H 2g g g g 5. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu36km/h. Độ cao cực đại mà vật có thể đạt tới là (lấy g = 10m/s2): A. .H = 0,5 m. B. H = 15 m. C. H = 10m. D. H = 5 m 6. Một vật bắt đầu rơi tự do từ độ cao h = 80 m. Quãng đườngvật rơi trong giây cuối cùng là (lấy g = 10m/s2): A. S = 5 m. B. S = 45 m. C. S = 35m. D. S = 20 m. 7. Lực F truyền cho vật có khối lượng m1 một gia tốc là 3m/s2,truyền cho vật khối lượng m2 một gia tốc 6m/s2. Hỏi lực F sẽtruyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 một gia tốc là baonhiêu? A. 9m/s2 B. 2 m/s2 C. 4,5 m/s2D. 0,5 m/s2. 8. Để lực hấp dẫn giữa hai vật tăng 9 lần thì cần phải tăng haygiảm khoảng cách giữa hai vật: A. Tăng 9 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 9 lần.D. Giảm 3 lần. 2. Tự luận (4 điểm) Một ôtô đang CĐ với vận tốc 72 km/h thì tắt máy. Hệ sốma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,1, lấy g = 10m/s2Xác định: a. Gia tốc chuyển động của ôtô b. Thời gian chuyển động của xe đến khi dừng hẳn c. Quãng đường đi được đến khi dừng hẳn II. Đáp án Phần trác nghiệm (đúng mỗi câu được 0,75 điểm)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 A B C A D C B DĐápán Phần tự luận V0 = 72km/h = 20m/s Vt = 0 0,1; g = 10m/s2 l = a. a = ? r v b. t = ? r p c. s = ? Biểu diễn đúng các lực tác dụng lên vật Viết đúng định luật II Niutơn Chiếu biểu thức lên các trục Xác định được gia tốc của vật a = - g = 1m/s2 l vt v0 Xác định được thời gian vật chuyển động t = a = 20s Xác định được quãng đường vật chuyển động s 2 2 v v0= = 2a
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 36 : KIỂM TRA HỌC KỲ I Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 36 : KIỂMTRA HỌC KỲ II. Mục tiêu: - Củng cố, khắc sâu kiến thức ở chương I. - Rèn luyện tính trung thực,cần cù, cẩn thận, chính xác, khoa học, phát huy khả năng làmviệc độc lập của học sinh.II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Ra đề bài kiểm tra. 2. Học sinh: ôn tập kiến thức của toàn chương I.III. Nội dung kiểm tra: I. Đề bài 1. Trắc nghiệm (6 điểm) Chọn, khoanh tròn đáp án đúng 1. Một vật chuyển động tròn đều sau 5 giây đi được 20vòng. Chu kỳ, tần số của vật CĐ là: A: 1 giây, 1 Hz B: 0,25 giây,4 Hz C: 5 giây, 2 Hz D: 0,5 giây,10 Hz 2. Trong chuyển động rơi tự do: A. Là một chuyển động đều. B. Gia tốc rơi thay đổi theo độ cao và theo vĩ độ trên mặtđất. C. Vật càng nặng gia tốc rơi càng lớn. D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi vecó cùng kích thước. 3. Công thức tính vận tốc của vật rơi tự do từ độ cao h là: gh A. B. v = 2gh C. v 2 gh v 2D. v gh 4. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc banđầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian t để vật đạt độ caocực đại và độ cao cực đại H của vật là: 2 2 v v0 v 5v 0 A. . B. . t 0; t 0 ; H H g 2g 2g 2g 2 2 v v0 v 2.v 0 C. . D. . t 0 ; t 0; H H 2g g g g 5. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu36km/h. Độ cao cực đại mà vật có thể đạt tới là (lấy g = 10m/s2): A. .H = 0,5 m. B. H = 15 m. C. H = 10m. D. H = 5 m 6. Một vật bắt đầu rơi tự do từ độ cao h = 80 m. Quãng đườngvật rơi trong giây cuối cùng là (lấy g = 10m/s2): A. S = 5 m. B. S = 45 m. C. S = 35m. D. S = 20 m. 7. Lực F truyền cho vật có khối lượng m1 một gia tốc là 3m/s2,truyền cho vật khối lượng m2 một gia tốc 6m/s2. Hỏi lực F sẽtruyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 một gia tốc là baonhiêu? A. 9m/s2 B. 2 m/s2 C. 4,5 m/s2D. 0,5 m/s2. 8. Để lực hấp dẫn giữa hai vật tăng 9 lần thì cần phải tăng haygiảm khoảng cách giữa hai vật: A. Tăng 9 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 9 lần.D. Giảm 3 lần. 2. Tự luận (4 điểm) Một ôtô đang CĐ với vận tốc 72 km/h thì tắt máy. Hệ sốma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,1, lấy g = 10m/s2Xác định: a. Gia tốc chuyển động của ôtô b. Thời gian chuyển động của xe đến khi dừng hẳn c. Quãng đường đi được đến khi dừng hẳn II. Đáp án Phần trác nghiệm (đúng mỗi câu được 0,75 điểm)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 A B C A D C B DĐápán Phần tự luận V0 = 72km/h = 20m/s Vt = 0 0,1; g = 10m/s2 l = a. a = ? r v b. t = ? r p c. s = ? Biểu diễn đúng các lực tác dụng lên vật Viết đúng định luật II Niutơn Chiếu biểu thức lên các trục Xác định được gia tốc của vật a = - g = 1m/s2 l vt v0 Xác định được thời gian vật chuyển động t = a = 20s Xác định được quãng đường vật chuyển động s 2 2 v v0= = 2a
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vật lý lớp 10 giáo án lý 10 bải giảng lý 10 tài liệu lý 10 vật lý THPTGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Vật lý 12 - CHỈNH LƯU DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU MÁY BIẾN THẾ TRUYỀN TẢI ĐIỆN
8 trang 30 0 0 -
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 72-73: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI CÁC ĐỊNH LUẬT QUANG ĐIỆN
5 trang 21 0 0 -
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
3 trang 20 0 0 -
10 trang 20 0 0
-
Giáo án Vật lý 10 cơ bản - GV. Ngô Văn Tân
60 trang 20 0 0 -
5 trang 19 0 0
-
TÓM TẮT LÝ THUYẾT VỀ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
15 trang 19 0 0 -
6 trang 18 0 0
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT : 15-16-17 BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
11 trang 18 0 0 -
Vật lý 10 nâng cao - THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MA SÁT (2 tiết)
5 trang 17 0 0