Thông tin tài liệu:
Mục tiêu 1. Kiến thức : - Định nghĩa được độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại. - Định nghĩa được độ ẩm tỉ đối. - Phân biệt được sự khác nhau giũa các độ ẩm nói trên và nêu được ý nghĩa của chúng. 2. Kỹ năng : - Quan sát các hiện tượng tự nhiên về độ ẩm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 66: ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍGiáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 66:ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍI. Mục tiêu1. Kiến thức : - Định nghĩa được độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cựcđại. - Định nghĩa được độ ẩm tỉ đối. - Phân biệt được sự khác nhau giũa các độ ẩm nói trên và nêu được ý nghĩa của chúng. - Quan sát các hiện tượng tự nhiên về độ ẩm.2. Kỹ năng : - So sánh các khái niệm.II. Chuẩn bịGiáo viên : Các lọai ẩm kế : Ẩm kế tóc, ẩm kế khô ướt, ẩm kếđiểm sương.Học sinh : Ôn lại trạng thái hơi khô với trạng thái hơi bão hòa.III. Tiến trình dạy – học 1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các điểm giống và khác nhau giữasự bay hơi và sự sôi. 3. Bài mớiHoạt động 1 (15 phút) : Tìm hiểu độ ẩm tuyệt đối và độ ẩmcực đại. Hoạt động của Hoạt động của Nội dung cơ bản giáo viên học sinh I. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại. Ghi nhận khái 1. Độ ẩm tuyệt đối. Giới thiệu kháiniệm, kí hiệu và niệm. Độ ẩm tuyệt đối a củađơn vị của độ không khí là đại lượngẩm tuyệt đối. được đo bằng khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m3 không khí. Giới thiệu khái Ghi nhận khái Đơn vị của độ ẩm tuyệtniệm, kí hiệu và niệm. đối là g/m3.đơn vị của độ 2. Độ ẩm cực đại.ẩm cực đại. Độ ẩm cực đại A là độ Cho học sinh Trả lời C1. ẩm tuyệt đối của không trả lời C1. khí chứa hơi nước bảo hoà. Giá trị của độ ẩm cực đại A tăng theo nhiệt độ. Đơn vị của độ ẩm cực đại là g/m3.Hoạt động 2 (10 phút) : Tìm hiểu độ ẩm tỉ đối. Hoạt động của Hoạt động của Nội dung cơ bản giáo viên học sinh II. Độ ẩm tỉ đối. Giới thiệu khái Ghi nhận khái Độ ẩm tỉ đối f củaniệm, kí hiệu và niệm. không khí là đại lượng đođơn vị của độ ẩm bằng tỉ số phần trăm giữatỉ đối. độ ẩm tuyệt đối a và độ ẩm cực đại A của không khí ở cùng nhiệt độ : f = a .100% A hoặc tính gần đúng bằng tỉ số phần trăm giữa áp suất riêng phần p của hơi nước và áp suất pbh của hơi nước bảo hoà trong không khí ở cùng một Trả lời C2. nhiệt độ. Cho học sinh trả p f= .100% pbhời C2. Không khí càng ẩm thì Ghi nhận cách độ ẩm tỉ đối của nó càng đo độ ẩm. cao. Giới thiệu các Đọc phần các Có thể đo độ ẩm củaloại ẩm kế. loại ẩm kế. không khí bằng các ẩm Cho học sinh kế : Am kế tóc, ẩm kếphần em có biết khô – ướt, ẩm kế điểmvề các loại ẩm sương.kế.Hoạt động 2 (10 phút) : Tìm hiểu ảnh hưởng của độ ẩmkhông khí và cách chống ẩm. Hoạt động của Hoạt động của Nội dung cơ bản giáo viên học sinh III. Ảnh hưởng của độ ảnh ẩm không khí. Cho học sinh Nêu cácnếu các ảnh hưởng của độ ẩm Độ ẩm tỉ đối củahưởng của độ ẩm không khí. không khí càng nhỏ, sự bay hơi qua lớp da càngkhông khí. nhanh, thân người càng Ghi nhận các dễ bị lạnh. Nhận xét các ảnh hưởng của độ Độ ẩm tỉ đối cao hơncâu trả lời và hệ ẩm không khí. 80% tạo điều kiện chothống đầy đủ các cây cối phát triển, nhưngảnh hưởng của Nêu các biện lại lại dễ làm ẩm mốc,độ ẩm không khí. pháp chống ẩm. ...