Danh mục

Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 67: BÀI TẬP

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 158.41 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu. 1. Về kiến thức: - Nhớ được kiến thức về biến dạng cơ của vật rắn, nhớ được công thức tính lực đàn hồi. - Viết được công thức tính độ nở dài và độ nở khối. - Nắm vững sự chuyển thể của các chất, nhiệt nóng chảy, nhiệt hoá hơi. - Nắm vững các khái niệm liên quan đến độ ẩm không khí.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 67: BÀI TẬPGiáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 67:BÀI TẬPI. Mục tiêu. 1. Về kiến thức: - Nhớ được kiến thức về biến dạng cơ của vật rắn, nhớ đượccông thức tính lực đàn hồi. - Viết được công thức tính độ nở dài và độ nở khối. - Nắm vững sự chuyển thể của các chất, nhiệt nóng chảy,nhiệt hoá hơi. - Nắm vững các khái niệm liên quan đến độ ẩm không khí. 2. Về kĩ năng: - Trả lời được các câu hỏi liên quan - Vận dụng được các công thức giải được một số bài tập liênquan. 3. Thái độ: - Nghiêm túc học tập, chú ý làm bài tậpII. Chuẩn bị. - GV: Một số bài tập và phương pháp giải. - HS: ôn lại kiến thức đã học ở chương VIIIII.Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận …..III. Tiến trình giảng dạy. 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới. Hoạt động 1 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm. Hoạt động của Hoạt động của học Nội dung cơ bản giáo viên sinh Yêu cầu hs trả lời Giải thích lựa Câu 7 trang 210 : D chọn.. Câu 8 trang 210 : B Yêu cầu hs trả lời Giải thích lựa Câu 9 trang 210 : C chọn.. Câu 10 trang 210 : Yêu cầu hs trả lời. Giải thích lựa D Yêu cầu hs trả lời. chọn. Câu 4 trang 213 : C Giải thích lựa Yêu cầu hs trả lời Câu 5 trang 214 : A chọn.. Câu 6 trang 214 :C Giải thích lựa Yêu cầu hs trả lời. chọn. Yêu cầu hs trả lời. Giải thích lựa chọn.Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập. Hoạt động của Hoạt động của Nội dung cơ bản giáo viên học sinh Bài 14 trang 210 Yêu cầu học sinh Đọc bài, ghi giả Nhiệt lượng cầntính nhiệt lượng thiết kết luận cung cấp để hoá lỏngcần cung cấp để Nêu phương pháp hoàn toàn nước đá :hoá lỏng nước đá giải Q1 = m = 3,4.105.4thành nước. 5 Viết công thức và = 13,6.10 (J) Yêu cầu học sinh tính nhiệt nóng Nhiệt lượng cầntính nhiệt lượng chảy. cung cấp để chuyểncần cung cấp để nước từ 0oC lên 20oCtăng nhiệt độ của : Viết công thức vànước. tính nhiệt lượng Q2 = cmt = Cho học sinh tính nước nhận để tăng 4180.4.20 = 334400nhiệt lượng tổng nhiệt độ. (J)cộng. Nhiệt lượng tổng Tính nhiệt lượng cộng : tổng cộng. Q = Q1 + Q2 = 13,6.105 + 3,344.105 = 16,944.105 (J)Trợ giúp của giáo Hoạt động của học Nội dungviên sinhYêu cầu HS đọc Bài 15 trang 210bài, ghi giả thiết nêu Đọc bài, ghi giả thiết m = 100 g = 0,1 kgphương pháp giải bài kết luận t1 = 20 c ; t2 = 658 c 0 0 Nêu phương pháp c = 896 J/kg.KĐể nhôm nóng chảyđược thì làm thế nào giải  = 3,9.10 J/kg 5? Q = Q1 + Q2 = ?Nhiệt lượng cungcấp gồm những phần Q1 = c.m.t =nào? Tính nhiệt Q2 = m =lượng những phần Lên bảng viết côngđó thức tính nhiệt lượng Thay số tính toán đưa ra kết quả4. Củng cố - vận dụng- Các em trả lời tiếp các câu hỏi trong SGK.5. dặn dò.- Về nhà làm các bài tập 38.12-38.15 trong SBT vật lý.- Đọc trước bài thực hành đo hệ số căng bề mặt ...

Tài liệu được xem nhiều: