Danh mục

Giáo án Vật lý lớp 7 : Tên bài dạy : KIỂM TRA.

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 124.63 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MỤC TIÊU: Kiểm tra kiến thức cơ bản từ tiết 19 đến tiết 26. Đánh giá việc nắm bắt kiến thức, khả năng vận dụng kiến thức vào bài tập. A. CHUẨN BỊ: -Thầy: Phô tô đề kiểm tra cho mỗi HS. -HS: Ôn tập kiến thức đã học. C. PHƯƠNG PHÁP: Ra đề trắc nghiệm kết hợp với tự luận. D. ĐỀ BÀI: I.Chọn từ, hay
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Vật lý lớp 7 : Tên bài dạy : KIỂM TRA. KIỂM TRA. A.MỤC TIÊU: Kiểm tra kiến thức cơ bản từ tiết 19 đến tiết 26. Đánh giá việc nắm bắt kiến thức, khả năng vận dụng kiếnthức vào bài tập. A. CHUẨN BỊ: -Thầy: Phô tô đề kiểm tra cho mỗi HS. -HS: Ôn tập kiến thức đã học. C. PHƯƠNG PHÁP: Ra đề trắc nghiệm kết hợp với tự luận. D. ĐỀ BÀI: I.Chọn từ, hay cụm từ thích hợp: Cọ xát, trung hoà về điện,hút, đẩy, điện tích dương, điện tích âm, dương, âm, một hạtnhân, nhiều hạt nhân, một êlectrôn, các êlectrôn, hút nhau, đẩynhau- để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 1 (3 điểm): Có thể làm nhiễm điện cho vật bằngcách………………. Vật bị nhiễm điện có khả năng………..cácvật khác. Trong tự nhiên loại ……………. có hailà………………và ………………….Các vật nhiễm điện cùngloại thì……………… loại thì…………….….Nguyên tửkhácgồm………………..mang điện ……………..và ………………..mang điện ……………….chuyển động xungquanh. thường nguyên tửBình……….………………………….............................................. II.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 2 ( 1 điểm): Hai quả cầu bằng nhựa, có cùng kích thước,nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng có lực tác dụng nhưthế nào trong số các khả năng sau: a) Hút nhau; b) Đẩy nhau; c) Không có lựctác dụng. d) Có lúc hút nhau, có lúc đẩy nhau. Câu 3 ( 1 điểm): Có 5 vật như sau: 1 mảnh sứ; 1 mảnhnilông; 1 mảnh nhựa; 1 mảnh tôn và một mảnh nhôm. Câu kếtluận nào sau đây là đúng: a) Cả 5 mảnh đều là vật cách điện. b) Mảnh nhựa, mảnh sứ, mảnh tôn là các vật cách điện. c) Mảnh nilông, mảnh sứ, mảnh tôn là các vật cách điện. d) Mảnh sứ, mảnh nilông, mảnh nhựa, là các vật cách điện. Câu 4 ( 1 điểm): Dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây,khi dụng cụ hoạt động bình thường, vừa có tác dụng nhiệt, vừacó tác dụng phát sáng:a) Nồi cơm điện. b) Ấm điện. c) Ra đi ô ( máy thuthanh).d) Điốt phát quang. e) Chuông điện. Câu 5 ( 1 điểm): Câu phát biểu nào là đúng nhất trong số cácphát biểu sau đây: a) Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. b) Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dương dịch chuyển có hướng. c) Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. d) Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích âm dịch chuyển có hướng. III. Trả lời câu hỏi và làm bài tập: Câu 6 ( 1 điểm): Hãy kể ra 2 dụng cụ điện hoạt động dựavào:-Tác dụng nhiệt của dòng điện.-Tác dụng phát sáng của dòng điện.-Tác dụng từ của dòng điện.-Tác dụng hoá học của dòng điện. Câu 7 (1 điểm): Hãy giải thích vì sao bất cứ dụng cụ điện nàocũng gồm các bộ phận dẫn điện và các bộ phận cách điện. Câu 8 (1 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện của một bóng đèn 2 pinvà dùng mũi tên để biểu diễn chiều dòng điện trong sơ đồ. E.ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM. Câu 1: Cọ xát, hút, điện tích, điện tích dương, điện tích âm,đẩy nhau, hút nhau, hạt nhân, dương, êlectrôn, âm, trung hoà vềđiện.Mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm. Câu 2: b) Đẩy nhau. Câu 3: d)Mảnh sứ, mảnh nilông, mảnh nhựa là những vậtcách điện. Câu 4: d) Điốt phát quang. Câu 5: c) Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự dodịch chuyển có hướng. Câu 6: -Tác dụng nhiệt: Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện, máysấy, lò sưởi,…-Tác dụng phát sáng: Các loại đèn.-Tác dụng từ: Quạt điện, máy sấy, máy giặt, chuông điện, điệnthoại,…-Tác dụng hoá học: Pin, ắc quy, mạ điện. Câu 7: Vì khi công tắc đóng phải có bộ phận dẫn điện thìdụng cụ điện mới hoạt động, còn bộ phận cách điện là để đảmbảo an toàn cho người sử dụng. Câu 8: - + K ĐTừ câu 2 đến câu 8, mỗi câu đúng được 1 điểm. A. RÚT KINH NGHIỆM:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều: