Danh mục

Giáo trình bảo quản nông sản - Chương 11: Vận chuyển, phân phối và tiêu thụ nông sản

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.24 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vận chuyển là một trong những công đoạn đòi hỏi chi phí cao trong quá trình tiêu thụ nông sản. Ví dụ cước vận chuyển nông sản xuất khẩu bằng đường hàng không còn cao hơn chi phí sản xuất. Việc lựa chọn phương tiện vận chuyển nông sản tùy thuộc vào quãng đường, đặc điểm và vị trí của nông sản.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình bảo quản nông sản - Chương 11: Vận chuyển, phân phối và tiêu thụ nông sản CHƯƠNG XI V N CHUY N, PHÂN PH I VÀ TIÊU TH NÔNG S N1. V n chuy n nông s n V n chuy n là m t trong nh ng công ño n ñòi h i chi phí cao trong quá trình tiêu th nôngs n. Ví d cư c v n chuy n nông s n xu t kh u b ng ñư ng hàng không còn cao hơn chi phís n xu t. Vi c l a ch n phương ti n v n chuy n nông s n tùy thu c vào quãng ñư ng, ñ c ñi mvà giá tr c a nông s n. Tuy nhiên, dù ch n phương ti n v n chuy n nào thì vi c chuyên ch s nph m v n ph i tuân th nh ng nguyên t c cơ b n sau. - Vi c x p, b c d nông s n ph i ñư c ti n hành c n th n - Th i gian v n chuy n càng ng n càng t t ñ h n ch t n th t nông s n - Nông s n c n ph i ñư c b o v ñ tránh t n thương cơ gi i - H n ch s chuy n ñ ng (nh i, l c) c a nông s n trên ñư ng ñi - Tránh hi n tư ng tích nhi t trong kh i nông s n - H n ch s thoát hơi nư c, ñ c bi t v i các rau qu tươi - Các ñi u ki n b o qu n ñ ñ m b o ch t lư ng nông s n ph i ñư c duy trì n ñ nh nhưnhi t ñ , m ñ , s thông thoáng. Hình 1.11. H p ch a và giá ñ nông s n trong quá trình thu ho ch và v n chuy n Hình 2.11. Giá ñ trong v n chuy n và lưu kho nông s nTrư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình B o qu n nông s n --------------------------------------------- 1521.1. Ki m soát nông s n trong quá trình v n chuy n Trong quá trình b c x p và v n chuy n nông s n, khó tránh kh i nh ng t n thương cơ gi icũng như tác ñ ng c a môi trư ng bên ngoài ñ n nông s n. Tuy nhiên, nh ng t n th t d ng nàycó th ñư c h n ch n u làm t t nh ng công vi c sau: - Kh i lư ng và thi t k bao gói ph i phù h p v i nông s n và phương ti n v n chuy n.Không x p hàng quá nhi u vư t quá tr ng t i c a phương ti n v n chuy n cũng như x p ch ngcác ki n nông s n quá cao trong xe ñ tránh làm t n thương nông s n và các d ng c ch aphía dư i. - S p x p nông s n trên xe th t h p lý ñ tránh s di chuy n trong quá trình v n chuy ncũng như ti t ki m di n tích. Tuy v y cũng c n có nh ng kho ng không gian trong kh i hàng ñkhông khí lưu thông. N u trên xe có nhi u lo i nông s n khác nhau, ho c có nh ng lo i c n ph iquan tâm ñ c bi t thì vi c s p x p ph i ñ m b o ñ khi b c d ñư c kh n trương. C n giám sátvà qu n lý vi c b c x p, d nông s n ñ tránh nh ng b t c n trong thao tác. - Cơ gi i hóa vi c b c x p, di chuy n nông s n (s d ng ñư ng trư t, băng t i, xe ñ y, xenâng h ). - Nông s n c n ñư c che ph ñ tránh n ng, mưa và các tác ñ ng khác c a ngo i c nh. - Phương ti n v n chuy n và ngư i ñi u khi n ph i ñư c chu n b t t ñ không g p tr c tr ctrên ñư ng ñi.1.2. Các d ng phương ti n v n chuy n nông s n* V n chuy n ñư ng b ðây là phương ti n v n chuy n ph bi n và thông d ng nh t trong vi c phân ph i và tiêu thnông s n n i ñ a. Ưu ñi m c a lo i phương ti n v n chuy n này là thu n ti n, cơ ñ ng, h nch ñư c thao tác b c x p, chi phí h p lý. Các phương ti n v n chuy n ñư ng b bao g m các d ng sau: - Xe thùng nh : ch thích h p ñ chuyên ch nông s n trong m t ph m vi nh , ch y u ñphân ph i nông s n ph c v cho bán l t i thành ph . Nông s n ít b t n thương, gi p nát, nhưngs n ph m trên xe có th b gi m ch t lư ng r t nhanh n u ñi u ki n ngo i c nh không thu n l i Hình 3.11. Qu tươi v n chuy n trên xe t i nh ra ch - Xe t i, xe thùng: là d ng ph bi n nh t c a phương ti n v n chuy n ñư ng b . Lo i xe nàycó mái che, c ñ nh ho c cơ ñ ng ñ b o v nông s n, tránh tác ñ ng c a b c x m t tr i và cácy u t môi trư ng khác. Nông s n ñư c thông gió t nhiên ñ h n ch s tích nhi t.Trư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình B o qu n nông s n --------------------------------------------- 153 - Xe l nh: thư ng dùng ñ chuyên ch nh ng nông s n d hư h ng, có giá tr cao, ho c s nph m này trư c ñó ñư c b o qu n l nh. Trên xe có trang b h th ng máy l nh ñ duy trì nhi tñ và h th ng thông gió. các nư c ñang phát tri n, lo i xe này ch y u dùng ñ v n chuy nhàng hóa ñ n các th trư ng xa, ho c ñ ph c v xu t kh u. Hình 4.11. V n chuy n l nh nông s n trên xe có h th ng làm l nh - V n chuy n b ng tàu h a: cũng có hai d ng là tàu thư ng và tàu có máy l nh. N u v nchuy n b ng tàu không máy l nh thì r t khó qu n lý ñư c ch t lư ng nông s n. Như c ñi m c ad ng v n chuy n này là th i gian ch hàng thư ng b kéo dài và ph i th c hi n vi c b c dnhi u l n.* V n chuy n ñư ng th y ðây là phương th c v n chuy n hàng hóa nông s n theo ñư ng sông, ñư ng bi n, có th ápd ng cho nhi u ñ i tư ng nông s n. Có 2 lo i phương ti n v n chuy n ñư ng th y chính là tàuthư ng và tàu có máy l nh. Tàu v n t i nh , không có máy l nh r t ít khi ñư c s d ng ñ v n chuy n ñư ng xa. Dokhông ñi u ch nh ñư c ch ñ b o qu n (nhi t ñ , m ñ , không khí) nên nông s n d b hưh ng. Thông thư ng, v n chuy n ñư ng bi n g n v i vi ...

Tài liệu được xem nhiều: