Danh mục

Giáo trình bảo quản nông sản - Chương 3: Những tính chất vật lý và nhiệt của khối hạt nông sản

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 324.25 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khối hạt là một khối vật chất bao gồm hạt và không khí giữa các hạt. Khi tập hợp lại thành khối, bên cạnh những tính chất cá thể mà mỗi hạt có như hình thái , giải phẫu, thành phần hóa học,... khối hạt còn xuất hiện thêm một số tính chất quần thể trong đó những tính chất vật lý và nhiệt của khối hạt là quan trọng nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình bảo quản nông sản - Chương 3: Những tính chất vật lý và nhiệt của khối hạt nông sản CHƯƠNG III NH NG TÍNH CH T V T LÝ VÀ NHI T C A KH I H T NÔNG S N Kh i h t là m t kh i v t ch t bao g m h t và không khí gi a các h t. Khi t p h p l ithành kh i, bên c nh nh ng tính ch t cá th mà m i h t có như hình thái, gi i ph u, thànhph n hoá h c,…kh i h t còn xu t hi n thêm m t s tính ch t qu n th trong ñó nh ng tínhch t v t lý và nhi t c a kh i h t là quan tr ng nh t. Chúng không nh ng nh hư ng tr c ti pñ n vi c thi t k , ñ n c u trúc và ho t ñ ng c a các thi t b chăm sóc, thông khí, b o qu ntrong kho tàng và bao bì mà còn nh hư ng ho t ñ ng trao ñ i ch t c a h t và ho t ñ ng c acác d ch h i trong kh i h t. Sau ñây là m t s tính ch t v t lý và nhi t quan tr ng c a kh ih t:1. Nh ng tính ch t v t lý c a kh i h t1.1. Kh i lư ng nghìn h t Kh i lư ng nghìn h t là kh i lư ng tính b ng gr c a 1000 h t và thư ng ñư c ký hi u làP1000.Ý nghĩa: - Kh i lư ng nghìn h t cho bi t sơ b ch t lư ng h t. H t có cùng m t m t ñ thì khi kh ilư ng nghìn h t càng cao, h t càng có ch t lư ng t t. - Kh i lư ng nghìn h t dùng ñ tính toán th tích và ñ b n c a bao bì ch a h t. Kh i lư ngnghìn h t càng l n thì ñ ch a h t cùng m t th tích h t, ñ b n c a bao bì càng ph i tăng. - Kh i lư ng nghìn h t dùng ñ tính toán lư ng h t gi ng c n gieo tr ng ñ b o ñ m m tm t ñ cây tr ng h p lý. Cùng v i kh i lư ng nghìn h t, t l n y m m c a h t và di n tích c ngieo tr ng là nh ng căn c quan tr ng ñ tính toán lư ng h t gi ng c n gieo.Cách xác ñ nh: Có nhi u cách xác ñ nh khôi lư ng nghìn h t nhưng ph bi n hơn là xác ñ nh kh i lư ngc a 100 h t (P100) ho c xác ñ nh kh i lư ng c a 500 h t (P500) r i P1000 ñư c tính b ng côngth c: P1000 = P100 x 10 ho c P1000 = P500 x 2 ð có k t qu chính xác c n c n th n khi l y m u h t ñ ki m tra. T t nh t là dùng phươngpháp ñư ng chéo góc ñ ch n h t ki m tra.1.2. Dung tr ng h t (Bulk Density) Dung tr ng h t là kh i lư ng c a m t ñơn v dung tích h t nh t ñ nh. ðơn v c a nó thư nglà kg/m3Ý nghĩa: Vi c xác ñ nh dung tr ng có nh ng ý nghĩa chính sau: - D ñoán ñư c ph m ch t h t t t hay x u. Cùng m t lo i h t, kh i h t nào có dung tr ngh t cao thì kh i h t y có s tích lu ch t khô l n hơn hay ph m ch t cao hơn. - Làm căn c tính toán dung tích kho ch a nông s n. Dung tích kho ch a c n xây d ng baog m th tích ch a h t và th tích dành cho vi c ñi l i, cho x p ñ t các trang thi t b b oqu n,…Th tích ch a h t có th ư c tính b ng công th c: V = M / Bd. Trong ñó: M là kh i lư ng h t c n t n tr (kg)Trư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình B o qu n nông s n --------------------------------------------- 24 Bd là dung tr ng h t (kg/m3) - Tính toán kh i lư ng h t trong kho. Cũng có th t dung tr ng h t có th tính ra tr nglư ng h t trong kho mà không c n thi t ph i cân l i toàn b kh i h t theo công th c: M = V x Bd Dung tr ng h t thay ñ i theo th y ph n h t. V i ph n l n h t, khi th y ph n c a h t càngcao, dung tr ng c a chúng càng l n (v i h t thóc, h t ngô trong kho ng th y ph n 12 – 18%).m t s ít h t như ñ u tương, lúa mì, khi th y ph n c a h t càng cao, dung tr ng c a chúng càngnh . Dung tr ng c a các gi ng có s sai khác r t l n. Nhìn chung, dung tr ng c a lúa nư c thayñ i nhi u hơn lúa mì. H t cây l y d u có th do hàm lư ng d u ñ c bi t cao, hàm lư ng nư c r tth p nên dung tr ng th p.B ng 1.3. nh hư ng c a thu ph n h t v i tr ng lư ng 1000 h t và dung tr ng c a h t c i d u Dung tr ng (kg / m3) Thu ph n h t (%) Kh i lư ng 1000 h t (gr) 17,1 672,5 3,15 16,2 673,5 2,98 14,4 674,9 2,86 13,6 675,0 2,81 10,8 678,1 2,75 Ngoài ra, gi a dung tr ng h t và ñ tr ng r ng c a h t cũng có quan h nh t ñ nh (xem 1.3.).H t có ñ tr ng r ng th p thì dung tr ng h t tăng và ngư c l i. Như v y, thông qua dung tr ng h t, có th không c n cân tr ng lư ng h t trư c kho nh pkho tr c ti p mà v n có th tính toán m t cách chính xác s xe v n chuy n và dung tích c a khoch a.Cách xác ñ nh: ð ñ y h t vào m t ng ñong có th tích là 1 lít. Dùng thư c nh nhàng g t ph ng h t trênmi ng ng ñong. Sau ñó, mang h t trong ng ñong cân cân có sai s 0,01 gr.1.3. Kh i lư ng riêng h t (Kernel Density): Kh i lư ng riêng h t là kh i lư ng c a m t th tích h t th c nh t ñ nh và cũng ñư c tínhb ng kg/m3. Trong ...

Tài liệu được xem nhiều: