Danh mục

Giáo trình đa dạng động vật part 2

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 797.22 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

X là số lượng hay khối lượng sinh vật đã xác định được trong mẫu; S là diễn tích mẫu đã thu (m2), dựa vào diện tích gàu và số gàu theo công thức S = n.d với n là số lượng gàu đã thu mẫu, d là diện tích miệng gàu (m2). 5. Phương pháp xử lý kết quả. Sau khi phân tích xong, kết quả được thể hiện thành bảng, trên cơ sở đó đánh giá tính đa dạng, sinh lượng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình đa dạng động vật part 2Chæång måí âáöu: Nhæîng kiãún thæïc... Xkhäúi læåüng theo cäng thæïc D = våïi D laì máût âäü hay käúi læåüng âäüng váût âaïy S(ct/m2); X laì säú læåüng hay khäúi læåüng sinh váût âaî xaïc âënh âæåüc trong máùu; S laìdiãùn têch máùu âaî thu (m2), dæûa vaìo diãûn têch gaìu vaì säú gaìu theo cäng thæïcS = n.d våïi n laì säú læåüng gaìu âaî thu máùu, d laì diãûn têch miãûng gaìu (m2). 5. Phæång phaïp xæí lyï kãút quaí. Sau khi phán têch xong, kãút quaí âæåüc thãø hiãûn thaình baíng, trãn cå såí âoïâaïnh giaï tênh âa daûng, sinh læåüng... a. Baíng âënh tênh. Baíng âënh tênh seî liãût kã thaình pháön loaìi âaî thu tháûp âæåüc trong caïc khuvæûc nghiãn cæïu, thê duû våïi 3 thuíy væûc (a, b, c) vaì 4 âåüt thu máùu ta coï thãø thaìnhláûp âæåüc baíng kãút quaí âënh tênh. Tæì kãút quaí trãn baíng naìy seî thãø âæåüc muûc âêchcuía ngæåìi trçnh baìy âoï laì sæû biãún âäüng thaình pháön loaìi trong mäüt thuíy væûc vaì sæûkhaïc biãût cuía chuïng giæîa caï thuíy væûc. Mäúi quan hãû naìy xem nhæ mäüt ma tráûn.Baíng xx: Biãún âäüng thaình pháön loaìi zooplankton theo thåìi gian vaì khäng gian.Stt Thaình pháön loaìi Âåüt I Âåüt II Âåüt III Âåüt IV Ab c a b c a b c a b c Protozoa + + ++ + + Arcella vulgaris 1 + + ++ + Difflugia acuminata 2 . . Rotatoria + + ++ ++ + + + + + + + + Brachionus urceus . + + + ++ + + Lecan luna . . Cladocera + + + + + + Diaphanosoma sarsi .16 DÆÅNG TRÊ DUÎNG. 2001 + ++ + + ++ ++ Moina dubia . . . Copepoda + + + ++ ++ Neodiaptomus visnu . + Microcyclops varicans . . . Khaïc + + + + Heterocypris anomala . . . b. Baíng âënh læåüng. Tæì kãút quaí nghiãn cæïu vãö âënh læåüng ta coï thãø láûp thaình baíng täøng kãútcuîng nhæ kãút quaí âënh tênh, baíng naìy seî thãø hiãûn âæåüc säú læåüng cuía tæìng nhoïmsinh váût trong tæìng thuíy væûc åí tæìng thäöi âiãùm khaío saït. Sæû biãún âäüng naìy laì cå såíâãø âaïnh giaï âàûc tênh thuíy væûc. Baíng xx: Biãún âäüng säú læåüng (ct/m3) zooplankton åí vuìng nghiãn cæïuStt Caïc nhoïm sinh váût Âåüt I Âåüt II Âåüt III Âåüt IV A b c a b c a b c a b c 1 13 14 15 17 19 20 22 25 27 29 30 33 Protozoa 2 12 11 . . . . . . . . . . Rotatoria 3 15 16 . . . . . . . . . . Cladocera 4 19 7 . . . . . . . . . . Copepoda 5 12 9 . . . . . . . . . . Nauplius 6 17 13 . . . . . . . . . . Khaïc Täøng 88 70 . . . . . . . . . . 2 Baíng xxx: Biãún âäüng säú læåüng (ct/m ) zoobenthos åí vuìng nghiãn cæïuStt Caïc nhoïm sinh váût Âåüt I Âåüt II Âåüt III Âåüt IV Ab c a b c a b c a b c 1.3 1.4 15 17 19 20 22 25 27 29 30 33 1 Oligochaeta 1.2 1.1 . . . . . . . . . . 2 Polychaeta 1.5 1.6 . . . . . . . . . . 3 Gastropoda 17Chæång måí âáöu: Nhæîng kiãún thæïc... ...

Tài liệu được xem nhiều: