Giáo trình điều động tàu part 5
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 294.61 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chiều quay mũi tàu khi tàu lùi
Mũi tàu có xu hướng sang phải hay trái khi tàu lùi phụ thuộc vào chiều quay chân vịt là chiều phải hay chiều trái. Chiều quay chân vịt được xác định bằng cách ngắm từ phía sau lái khi tàu chạy tới. Nếu chân vịt của tàu quay theo chiều kim đồng hồ, tức là quay chiều phải. Vậy khi tàu lùi, mũi sẽ quay sang phải. Ngược lại, nếu chân vịt quay chiều trái, khi tàu lùi, mũi tàu sẽ quay sang trái. Tàu 1 chân vịt cố định, phần lớn chân...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình điều động tàu part 5 Bãi c n 1 2 Hình 3.5. Th 2 neo khi g n bãi c n nguy hi m - Neo tàu b ng 2 neo ki u ch V: ng tàu th t ng neo m t. Lưu ý Sau khi tính toán và l a ch n các v trí th neo, ta i u gió và dòng ch nh 1 m n (hình 3.6 là m n trái). (1) (2) (3) (4) (5) Hình 3.6. i u ng tàu th 2 neo ki u ch V i u ng tàu v i v n t c ch m, x lý tr n còn m c nh , b lái v p hía m n trái (m n s th neo trư c) khi tàu n trí 1 th neo trái. Xông l n trái, t i máy nh , b lái ph i tàu t v trí (1) n v trí 2, khi tàu g n n v trí (3), x lý tr n. Th neo m n th hai (neo ph i) ng th i xông l n neo th 2 và cho máy lùi nh , vào trám thu l n neo 1, xông l n neo th 2, i u ch nh dài l n c a hai là ư c. Trên th c t v i neo b ng nhau, góc m gi a hai neo kho ng t 40 n 90 sâu khu neo t 15 n 30m ta xông 8 ư ng l n neo 1, th 4 ư ng l n neo 2, sau ó thu b t v 4 ư ng l n c a neo 1, l i m i neo 4 ư ng l n d ư i nư c. 61 - áp d ng th hai neo ki u ch V tránh bão: Chi u gió thay i (1) (2) (4) (3) Hình 3.7 cho ta phương pháp th neo B c b án c u tránh bão khi tàu bán vòng nguy rái ch V ránh ư c t i u hi m (gió 3.7. Th t 2 tneoqua ph ti). Trbão h B c b án cng tàu tàu v btán 1, s lnguy n và th neo m n Hình i chi u u khi n rí vòng ý tr hi m trái trư c, sau ó xông l n, i u khi n tàu n v trí 2. Cho máy lùi nh , b t u có tr n lùi th neo th 2 là neo ph i, ng th i xông l n neo th nh t, xông l n neo th 2. Tính toán sao cho l n neo th 1 (neo trái) dài hơn l n neo th 2 (neo ph i) kho ng 1,5 ÷ 2 l n. Khi gió i chi u, xông l n neo ph i (neo 1) dài hơ n l n neo trái (neo 2) (v trí 4). Cho n khi bão qua, gió ã nh thì keo neo 1 ch li neo 2. N u tàu bên trái ư ng di chuy n c a bão (bán vòng ít nguy hi m), i u ng th neo ph i trư c, neo trái sau. thêm u l n ph p hía trư c n l chính t ng c Hình 3.8. Th Yêu c 1 neo neo ph i d ài hơneo n neo trái ăkhol nggti 1ho ÷ 1,5 l n. Khi gió i c ,2 neo chính chi u, xông l n neo trái dài hơn l n neo ph i. Trư ng h p tàu Nam bán c u ta ph i xác nh xem tàu bán vòng nào c a bão trên cơ s ã c p, sau ó ti n hành th neo theo phương pháp trên. Ngư i ta có th s d ng thêm m t neo ph có tr ng lư ng b ng 1/4 ÷ 1 /3 neo chính cùng v i dây cáp dài kho ng 50 mét th trư c neo chính v i phao ánh d u phía trên (hình 3.8). 3.5. S d ng neo trong i u ng 3.5.1. S d ng neo khi vào ho c ra c u, phao 62 - S d ng neo khi vào và ra c u (trư ng h p th 1 neo): Thông thư ng k t h p th 1 neo ho c 2 neo, nên ph i có k ho ch c th trư c, như v trí th neo, lưu ý chi u d ài tàu, m n nư c s l n c n t h , d ây bu c…yêu c u v trí tàu ph i vuông góc v i c u , phân kho ng sao cho 2 neo có hư ng v i l n 1 góc (30 ÷ 100 o). Vi c th neo này r t thu n l i cho vi c ra c u . (2 (A) ) (1 Dây c áp ) (2 (3 ) (1 (B) ) ) (1 ) (2 (3 ) (4 (C ) ) ) Hình 3.9. S d ng neo vào và ra c u k t h p v i d ây cáp bu c vào neo và vòng ra phía sau lái (bu c theo ki u Baltic). (A): Vào c u khi gió th i vuông góc t ngoài vào. i u ki n thư ng. (B): Ra c u i u ng tàu t i i m th neo th nh t, khi tr n còn nh ta th neo m n ngoài trư c, (C): Ra c u khi gió th i vuông góc t ngoài vào. ta s d ng máy) ưa tàu n v trí neo th 2 xông l n b ng tr n t i nh (n u không n. Tránh va lái (chân v t, bánh lái) vào c u. Ch ưa lái vào kho ng cách và th ti p neo còn l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình điều động tàu part 5 Bãi c n 1 2 Hình 3.5. Th 2 neo khi g n bãi c n nguy hi m - Neo tàu b ng 2 neo ki u ch V: ng tàu th t ng neo m t. Lưu ý Sau khi tính toán và l a ch n các v trí th neo, ta i u gió và dòng ch nh 1 m n (hình 3.6 là m n trái). (1) (2) (3) (4) (5) Hình 3.6. i u ng tàu th 2 neo ki u ch V i u ng tàu v i v n t c ch m, x lý tr n còn m c nh , b lái v p hía m n trái (m n s th neo trư c) khi tàu n trí 1 th neo trái. Xông l n trái, t i máy nh , b lái ph i tàu t v trí (1) n v trí 2, khi tàu g n n v trí (3), x lý tr n. Th neo m n th hai (neo ph i) ng th i xông l n neo th 2 và cho máy lùi nh , vào trám thu l n neo 1, xông l n neo th 2, i u ch nh dài l n c a hai là ư c. Trên th c t v i neo b ng nhau, góc m gi a hai neo kho ng t 40 n 90 sâu khu neo t 15 n 30m ta xông 8 ư ng l n neo 1, th 4 ư ng l n neo 2, sau ó thu b t v 4 ư ng l n c a neo 1, l i m i neo 4 ư ng l n d ư i nư c. 61 - áp d ng th hai neo ki u ch V tránh bão: Chi u gió thay i (1) (2) (4) (3) Hình 3.7 cho ta phương pháp th neo B c b án c u tránh bão khi tàu bán vòng nguy rái ch V ránh ư c t i u hi m (gió 3.7. Th t 2 tneoqua ph ti). Trbão h B c b án cng tàu tàu v btán 1, s lnguy n và th neo m n Hình i chi u u khi n rí vòng ý tr hi m trái trư c, sau ó xông l n, i u khi n tàu n v trí 2. Cho máy lùi nh , b t u có tr n lùi th neo th 2 là neo ph i, ng th i xông l n neo th nh t, xông l n neo th 2. Tính toán sao cho l n neo th 1 (neo trái) dài hơn l n neo th 2 (neo ph i) kho ng 1,5 ÷ 2 l n. Khi gió i chi u, xông l n neo ph i (neo 1) dài hơ n l n neo trái (neo 2) (v trí 4). Cho n khi bão qua, gió ã nh thì keo neo 1 ch li neo 2. N u tàu bên trái ư ng di chuy n c a bão (bán vòng ít nguy hi m), i u ng th neo ph i trư c, neo trái sau. thêm u l n ph p hía trư c n l chính t ng c Hình 3.8. Th Yêu c 1 neo neo ph i d ài hơneo n neo trái ăkhol nggti 1ho ÷ 1,5 l n. Khi gió i c ,2 neo chính chi u, xông l n neo trái dài hơn l n neo ph i. Trư ng h p tàu Nam bán c u ta ph i xác nh xem tàu bán vòng nào c a bão trên cơ s ã c p, sau ó ti n hành th neo theo phương pháp trên. Ngư i ta có th s d ng thêm m t neo ph có tr ng lư ng b ng 1/4 ÷ 1 /3 neo chính cùng v i dây cáp dài kho ng 50 mét th trư c neo chính v i phao ánh d u phía trên (hình 3.8). 3.5. S d ng neo trong i u ng 3.5.1. S d ng neo khi vào ho c ra c u, phao 62 - S d ng neo khi vào và ra c u (trư ng h p th 1 neo): Thông thư ng k t h p th 1 neo ho c 2 neo, nên ph i có k ho ch c th trư c, như v trí th neo, lưu ý chi u d ài tàu, m n nư c s l n c n t h , d ây bu c…yêu c u v trí tàu ph i vuông góc v i c u , phân kho ng sao cho 2 neo có hư ng v i l n 1 góc (30 ÷ 100 o). Vi c th neo này r t thu n l i cho vi c ra c u . (2 (A) ) (1 Dây c áp ) (2 (3 ) (1 (B) ) ) (1 ) (2 (3 ) (4 (C ) ) ) Hình 3.9. S d ng neo vào và ra c u k t h p v i d ây cáp bu c vào neo và vòng ra phía sau lái (bu c theo ki u Baltic). (A): Vào c u khi gió th i vuông góc t ngoài vào. i u ki n thư ng. (B): Ra c u i u ng tàu t i i m th neo th nh t, khi tr n còn nh ta th neo m n ngoài trư c, (C): Ra c u khi gió th i vuông góc t ngoài vào. ta s d ng máy) ưa tàu n v trí neo th 2 xông l n b ng tr n t i nh (n u không n. Tránh va lái (chân v t, bánh lái) vào c u. Ch ưa lái vào kho ng cách và th ti p neo còn l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
điều động tàu bài giảng điều động tàu giáo trình điều động tàu tài liệu điều động tàu đề cương điều động tàuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Điều động tàu: Phần 1 - Nguyễn Viết Thành
92 trang 161 0 0 -
84 trang 144 1 0
-
Giáo trình bổ túc cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng tư
83 trang 27 0 0 -
Giáo trình đào tạo thủy thủ hạng nhất
326 trang 26 0 0 -
Giáo trình bổ túc nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhì
381 trang 25 0 0 -
40 trang 24 0 0
-
Giáo trình điều động tàu part 8
16 trang 23 0 0 -
Giáo trình đào tạo người lái phương tiện hạng nhất
193 trang 23 0 0 -
Giáo trình điều động tàu part 1
16 trang 23 0 0 -
Giáo trình điều động tàu part 10
13 trang 22 0 0