Danh mục

Giáo trình điều động tàu part 6

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 313.01 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xu hướng quay của mũi tàu ở trạng thái tàu không hàng, chạy tớiDo tàu không hàng, chân vịt không chìm sâu dưới nước, sức quạt chân vịt nửa trên và nửa dưới không cân bằng nhau. Do nửa dưới quạt mạnh hơn nửa trên, nên mũi có xu hướng ngả sang trái đối với tàu chân vịt chiều phải (và ngược lại, đối với tàu chân vịt chiều trái). Khi tàu đã bắt đầu chuyển động tới thì mũi ngả sang phải do có dòng nước hút theo tàu....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình điều động tàu part 6 Chu n b s n neo trái m t máy còn tr n t i nh b h t lái trái (hình 4.9A) th neo trái tàu s n v trí 3. Nhanh chóng b t các dây như hình 4.9A. n 2, lùi nh máy tàu s t t4.2.6. C p c u gió th i t b ra (chính ngang c u ho c ch ch c u) Góc vào c u l n hơn so v i i u ki n thư ng, c n thi t ph i hư ng mũi ngư c gió (hình4.10B). V trí 1 b lái h t lái trong c u, máy t i nh . Lưu ý r ng hư ng mũi vào phía sau c u nhc p (x), v trí 2 ta lùi máy nh , mũi t t ng ra ngoài nh , ng th i ưa ngay dây d c lên b , cóth ta th neo ph i. Tàu t t lên v trí 3. Trư ng h p này ít th c hi n vì c u ít khi th a mãn, thư ngta hư ng mũi luôn vào v trí nh c p, th neo ngoài. a s p h i dùng tàu lai.4.2.7. C p c u gió th i t ngoài vào Hư ng mũi vào i m nh c p dư i c u (1) t i nh máy, b lái ra ngoài, khi n 2 còn tr nt i nh , tàu s d i chuy n n 3 ta lùi máy th neo ph i b t d ây, gió y tàu vào c u . ∞ ∞ 4 3 4 3 2 2 ∞ ∞ 1 1 Hình 4.10. C p c u gió th i ngoài vào4.2.8. C p c u ng ư c gió Hư ng mũi vào i m nh c p t i v trí 1, máy t i nh b h t lái ra ngoài c u . V trí 2 lùi máyphá tr n tàu ti n nh lên 3 ng th i mũi quay ra song song c u b t dây d c mũi, d c lái trư c vàcác dây còn l i. 3 ∞ 2 77 ∞ 1 Hình 4.11. Vào c u ngư c gió4.2.9. C p c u gió th i t ngoài vào (ch ch mũi) ngoài vào ưa tàu n c u theo hư ng song song v i c u 1, gió th i ch ch ph i, b h t lái ph i tàu nv trí 2 ta b lái v s không và lùi máy, tr n còn nh ưa tàu n v trí 3, nhanh chóng b t d ây. N um n ph i c p ta lưu ý v trí 2 xa c u hơn 1 chút.4.2.10. C p c u g ió th i t ngoài vào (ch ch mũi) ngoài th neo m n ngoài Hư ng mũi vào c u góc l n chu n b s n neo m n ngoài v trí 1 máy t i nh , h t p h i th n v trí 2 nhanh chóng b t day d c mũi gi l n, d ư i tác d ng gió tàu v v trí 3neo, tàu ti n nh(song song c u ). 2 3 ∞ 1 Hình 4.12. Vào c u gió vát ph i4.2.11. C p c u có k t h p th neo Gió th i ch ch trong ra t i nh t i v trí 2 th neo m n ngoài. H t lái ph i, tàu t i nh nvtrí 2, gió g n như i mũi, tàu ti n n v trí 3 ta lùi nh , b t d ây d c mũi, tàu s n v trí 4 theo yêuc u. ∞ 3 2 8 4 1 Hình 4.13. Vào c u có th neo4.2.12. C p c u m n trái gió xuôi Tàu ch y song song v i hư ng gió v trí 1 b lái trong c u , nh gió tàu n v trí 2 ta lùimáy lái có xu hư ng quay v hư ng gió th i tàu g n như song song v i c u , b t d ây mũi lái (lưu ýgió nh ). ∞ 2 3 78 Hình 4.14. vào c u gió xuôi4.2.13. C p c u m n ph i gió xuôi 3 ∞ 2 1 ∞ Hình 4.15. vào c u m n ph i gió xuôi Vi c vào c u ti n hành như m n trái lưu ý v trí 2 lùi nh lái g n vào c u ta b t dây láitrư c sau ó b t dây còn l i (lưu ý gió nh )4.2.14. C p c u m n trái gió th i ch ch lái t trong c u ra Hư ng mũi vào c u , v trí 1 t i nh lái b lái ra ngoài. Khi n 2 ta b lái v s không vàlùi máy tàu s g n như song song v i c u (2) n v trí 3 b t dây mũi lái. ∞ ∞ Hình 4.16. Vào c u gió th i ch ch trong c u ra4.2.15. C p c u m n ph i gió ch ch ph i trong c u ra Tương t như 4 .2.14, ta v trí 1 t i nh lái b ra ngoài c u khi n v trí 2 ta lùi máy (b tdây lái) khi có tác d ng c a máy tàu n 3 như ý mu n.4.3. ...

Tài liệu được xem nhiều: