Danh mục

Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị năm 2019

Số trang: 113      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.32 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 32,000 VND Tải xuống file đầy đủ (113 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo trình cung cấp đến các bạn gồm 3 chương: ngoại tổng quát; ngoại niệu – nam học – niệu nữ; nội khoa với các hướng dẫn chẩn đoán chi tiết cũng như phương pháp điều trị được cập nhất mới nhất cho đến năm 2019. Mời các bạn cùng tham khảo giáo trình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị năm 2019234 MỤC LỤCCHƯƠNG I: NGOẠI TỔNG QUÁT1. Tắc ruột ............................................................................................. 12. Viêm phúc mạc ................................................................................. 6CHƯƠNG II: NGOẠI NIỆU - NAM HỌC - NIỆU NỮ3. Tràn dịch tinh mạc .......................................................................... 164. Teo tinh hoàn .................................................................................. 205. Tinh hoàn ẩn ................................................................................... 256. Bàng quang tăng hoạt ..................................................................... 317. Bàng quang thần kinh ..................................................................... 418. Dò bàng quang - âm đạo ................................................................. 549. Dò niệu quản - âm đạo .................................................................... 6210. Sa tạng chậu nữ .............................................................................. 6811. Tiểu không kiểm soát khi gắng sức ở nữ ....................................... 78CHƯƠNG III: NỘI KHOA12. Suy hô hấp cấp ............................................................................... 8713. Tiêu chảy cấp ................................................................................. 9514. Hội chứng ruột kích thích ............................................................ 105 5 TẮC RUỘTI. ĐẠI CƯƠNG 1. Định nghĩa a. Định nghĩa : Tắc ruột là sự ngừng lưu thông của các chất chứa đựng trong lòng ruột. b. Phân loại - Tắc ruột cơ năng (liệt ruột): không có nguyên nhân cơ học làm hẹp lòng ruột, do mất nhu động ruột - Tắc ruột cơ học: có nguyên nhân cơ học làm hẹp lòng ruột, còn nhu đ ộng ruột (tăng hoặc giảm) 2. Yếu tố nguy cơ - Tiền căn có phẫu thuật vùng bụng hoặc chậu - Thoát vị thành bụng hoặc thoát vị bẹn - Viêm ruột - Tiền căn hoặc đang điều trị ung thư - Tiền căn được chiếu xạ vùng bụng 3. Nguyên nhân a. Tắc ruột do bít - Trong lòng ruột: do bã thức ăn, búi giun, sỏi mật - Trên thành ruột: khối u, lao ruột, bệnh Crohn - Ngoài thành ruột: dính ruột, khối u các tạng kế cận xâm lấn b. Tắc ruột do thắt: - Dây thắt - Lồng ruột, Xoắn ruột - Thoát vịII. CHẨN ĐOÁN 1. Lâm sàng c. Triệu chứng cơ năng 1 TẮC RUỘT ĐƠN THUẦN TẮC RUỘT THẮT NGHẸTĐau bụng Đau quặn từng cơn, khoảng Đau đột ngột, dữ dội liên tục cách giữa 2 cơn đau ngày càng rút ngắn dầnNôn Có, nôn xong giảm đau Có, nôn xong không giảm đau.Bí trung đại tiện Rõ, thường gặp Không rõ ràng. Có thể đi tiêu ra máu lẫn nhầy d. Triệu chứng thực thể - Triệu chứng tại đường tiêu hóa: • Nhìn: bụng chướng, sẹo mổ cũ, khối thoát vị • Nghe: nhu động ruột tăng trong cơn đau. • Gõ: gõ vang • Sờ: dấu rắn bò, dấu quai ruột nổi, có thể sờ thấy u, dị vật. Giai đoạn muộn có dấu hiệu của viêm phúc mạc doruột hoại tử, thủng. • Thăm hậu môn trực tràng: trực tràng trống, có thể sờ thấy u trực tràng. - Triệu chứng ngoài đường tiêu hóa: • Dấu mất nước: nhịp tim nhanh, huyết áp thấp hoặctụt, khát nước. • Dấu hiệu nhiễm trùng e. Tiền sử - Phẫu thuật vùng bụng, chậu - Phẫu thuật cắt dạ dày. - Đang điều trị bệnh lao, bệnh Crohn - Viêm túi thừa đại tràng, polyp đại tràng, u vùng bụng - Tắc ruột do u phân, tắc ruột do dính,… 2. Cận lâm sàng a. Hình ảnh học: - X quang bụng đứng không sửa soạn: quai ruột dãn, mực nước hơi, chuỗi tràng hạt, đại tràng xẹp, dịch ổ bụng. - CT scan bụng chậu có cản quang: 2 • Thấy được vị trí chuyển tiếp của đoạn ruột giãn phía trên chỗ tắc và đoạn ruột xẹp phía dưới chỗ tắc • Tắc ruột thắt nghẹt: hình ảnh dày thành ruột, hơi trong thành ruột, hơi trong tĩnh mạch cửa, giảm tưới máu thành ruột • Tắc ruột quai kín: hình ảnh qua ruột dãn thành hình chữ C hoặc chữ U, thấy được phần ruột và mạc treo bị xoắn không bắt thuốc cản quang. • Các nguyên nhân tắc ruột: khối u, xoắn ruột... b. Sinh hóa:- Công thức máu: tăng bạch cầu máu, tăng ...

Tài liệu được xem nhiều: