Danh mục

Giáo trình - Luật đầu tư và xây dựng part 10

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 387.13 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

– Trường hợp là hợp đồng EPC, chìa khoá trao tay: kh chưa có thiết kế kỹ thuật i và tổng dự toán được duy ệt thì được tạm thanh toán t ối thiểu 85% gía t r khối lượng ị hoàn thành. – Các trường hợp khác do hai bên t hoả thuận Khi hoàn thành toàn b khối lượng theo h ộ ợp đồng hai bên t i ến hành nghi ệm t hu quyết toán và thanh lý h ợp đồng. Bên giao t h ầu phải thanh toán h ết theo h ợp đồng đã ký....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình - Luật đầu tư và xây dựng part 10 – Trường hợp là hợp đồ ng EPC, chìa khoá trao tay: kh chưa có thiết kế kỹ t huật i và tổ ng dự toán được duy t thì được tạm thanh toán t i thiểu 85% gía t r k hố i lượng ệ ố ị hoàn thành. Các trường hợp khác do hai bên t hoả t huận – Khi hoàn thành toàn b khố i lượng theo h p đồ ng hai bên t i n hành nghi m t hu ộ ợ ế ệ quyết toán và thanh lý h p đồ ng . Bên giao t h u phả i thanh toán h t theo h p đồ ng đã ợ ầ ế ợ k ý. Đố i vớ i các nhà t hầu p hả i t hực hiện bảo hành công trình t hì hai bên p hả i xác đ ịnh số t iề n bảo hành công tr ình mà bên nh n t hầu phả i nộ p t heo quy đ ịnh số t iề n này có t hể ậ được trừ ngay vào giá trị mà bên nhậ n thầu được thanh t oán. Nếu bên giao th u chậ m t hanh toán cho bên nh n thầu thì bên giao th u phả i trả ầ ậ ầ lãi chậ m trả cho bên nh n thầu theo m c lãi su t tín d ng mà các bên tho t huậ n ghi ậ ứ ấ ụ ả t rong hợp đồ ng t ính trên giá tr ị c hậ m thanh toán. Hồ sơ thanh toán: – Biên bản xác nhậ n khố i lượ ng thự c hiệ n t heo thờ i gian hoặc theo giai đo ạn có chữ kỹ của đạ i diệ n bên giao t hầu, tư vấn giám sát (trường hợp thuê tư vấn giám sát ) và bên nhận thầu: – Bảng t ính giá trị k hố i lượ ng được t hanh toán theo loại giá hai bên đã thống nhất t rong hợp đồ ng (không áp dụng đố i vớ i hợp đồ ng theo giá trọ n gói). Phương thức thanh toán: nêu đ iều kiệ n và phương t hức thanh toán (ti n mặt, sẽ ề ho ặc vật tư hàng hoá) đố i v ới các sả n ph ẩm xây d ựng t heo quy đ ịnh của Nhà nước. Trong quá trình thanh toán c n quy đ ịnh rõ trách nhi m, quyền hạn của m i bên ầ ệ ỗ khi không thực hiệ n đúng lịch tr ình, đ iều kiệ n và phươ ng t hức t hanh toán ghi t rong h p ợ đồ ng kinh t ế. (6) Tạm dừng, hu ỷ bỏ hợp đồng xây d ựng Tạm dừng thực hiện h ợp đồng Các trường hợp tạm dừng t hực hiệ n hợp đồ ng – Do lỗ i của Bên giao thầu ho ặc bên nhậ n t hầu gây ra – Các trường hợp bất khả kháng, – Các trường hợp khác do hai bên t hoả t huận. Một bên có quy n quyết định tạm dừ ng hợp đồ ng do lỗ i của bên kia gây ra nh ng ề ư phải báo cho bên kia bi t bằng vă n bả n và cùng bàn bạc giải quyết để t iếp tục thực hiệ n ế đúng hợp đồ ng xây dự ng đã ký kết, trường hợp bên tạ m dừ ng không t hông báo mà tạ m dừng gây t hiệt hạ i cho bên kia thì phả i bồ i thườ ng cho bên thiệt hạ i. Thời gian và mức đề n bù thiệt hạ i do tạm d ừ ng hợ p đồ ng do hai bên thoả t huận đ ể khắc phục. Hủy bỏ hợp đồng: a – Một bên có quyề n hu ỷ bỏ hợp đồ ng và không phả i bồ i t hường t hiệt hạ i khi bê n k ia vi ph m hợp đồ ng là đ iều kiệ n huỷ bỏ mà các bên đã thoả t huận hoặc pháp luật có ạ quy đ ịnh. Bên vi phạ m h ợp đồ ng phả i bồ i thườ ng thiệt hại. 148 b – Bên huỷ b ỏ hợp đồ ng phải thông báo ngay cho bên kia bi t về vi c huỷ b , ế ệ ỏ nếu không t hông báo mà gây thit h i cho bên kia, thì bên hu b ệ ạ ỷ ỏ hợp đồ ng phải bồ i t hường cho bên bị t hiệt hạ i; c – Khi hợp đồ ng bị huỷ bỏ , t hì h p đồ ng không có hi u lực từ t hời đ iể m bị huỷ ợ ệ bỏ và các bên phả i hoàn trả cho nhau tài sả n ho ặc tiề n; Tranh chấp trong xử lý: Trường hợp không đạt được t hoả t huận giữa các bên, vi c gi i quyết tranh ch p ệ ả ấ qua hoà giả i, Trọ ng tài ho ặc Toà án giả i quyết theo quy đ ịnh của pháp lu ật . (7) quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng: Quyền và nghĩa vụ của các bên t ham gia h p đồ ng phả i đư ợc quy đ ịnh rất cụ t hể ợ và rõ ràng. Những quy đ ịnh này là đ iều kiệ n ràng buộc các bên trong việc thực hiện hợp đồ ng và là c ơ s ở g iả i quyết những bất đồ ng và tranh chấp. (8) Hiệu lực của hợp đồng: H iệu lực của hợp đồ ng do hai bên tho ả t huận và xác đ ịnh rõ trong hợp đồng. 10.4. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG 10.4.1. NGUYÊN T ẮC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG Thực hiện hợp đồng là hành vi của các ch t hể t ham gia quan h hợp đồ ng nhằ m ủ ệ làm cho các điều kho ản mà hai bên đã cam kết trong hợp đồ ng trở t hành hiệ n thực. Nguyên tắc chấp hành là nguyên t ắc cơ bản trong thực hiện hợp đồ ng. Trong chấp hành hợp đồ ng xây dự ng các bên phả i t uân theo những nguyên tắc cụ t hể sau: Chấp hành hiện thực. – Chấp hành đúng. – Chấp hành t rên tinh t hần hợp tác XHCN. – Trong xây dự ng chấp hành hiện thực là thực hiệ n đúng nghĩa vụ hợp đồ ng về mặt đố i tượng, không t hay t h việc thực hiệ n đó bằng việc t rả mộ t khoản t iền nào đó. Chấp ế hành đúng là chấp hành hiệ n thực và đầ y đủ tất cả các khoản đã cam kết giữa bên giao t hầu và bên nh n th u. Ch ấ ...

Tài liệu được xem nhiều: