Giáo trình: Sinh học đại cương
Số trang: 116
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.51 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sinh học có thể nói đó là khoa học về sự sống .Trong sinh học bao gồm nhiều lĩnh vực nghiên cứu như thực vật học , động vật học , vi sinh vật học , tế bào học , sinh lý học, di truyền học, ... Sự phát triển ngày càng mạnh của ngành khoa học này xuất hiện thêm nhiều bộ môn mới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình: Sinh học đại cương Giáo trìnhSinh học đại cươngSINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 1 GIÁO TRINH SINH H C ð I CƯƠNG 4 ðVHTM ð UChương I SINH H C - KHOA H C V S S NG1.1. CÁC KHÁI NI M CƠ B N V SINH H C Sinh h c có th nói ñó là khoa h c v s s ng. Trong sinh h c bao g mnhi u lĩnh v c nghiên c u như th c v t h c, ñ ng v t h c, vi sinh v t h c, tbào h c, sinh lý h c, di truy n h c, … S phát tri n ngày càng m nh c angành khoa h c này xu t hi n thêm nhi u b môn m i c a sinh h c như sinhh c phân t , công ngh gen, công ngh sinh h c, … Sinh h c t p h p nh ngki n th c kh ng l v s s ng. Sinh h c ñ i cương cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c v c u t ovà ho t ñ ng c a t bào s ng. Là nh ng li n th c cơ s quan tr ng v ss ng, v c u t o t bào, v s phân chia t bào ñ t o nên m t th h m i, vquá trình chuy n hoá và tích lu năng lư ng cũng như cơ s khoa h c v cácquá trình v n ñ ng sinh h c và quá trình ti n hoá. Sinh h c nghiên c u s ña d ng c a các cơ th s ng, c u t o ch cnăng, ti n hoá, phát tri n cá th và nh ng m i tương quan v i môi trư ngchung quanh c a chúng [1]. Sinh h c là m t t p h p kh ng l v các h c thuy t v cơ th s ng.Trong ngành khoa h c này ngư i ta thư ng phân chia ra thành các lĩnh v cnhư th c v t h c, ñ ng v t h c, vi sinh v t h c - ñó là ki u phân chia theoñ c ñi m loài c a sinh gi i, ngoài ra ñ nghiên c u v c u t o bên trong cơth , ch c năng và s phát tri n, các nhà nghiên c u còn phân chia thành cácb môn như gi i ph u h c, sinh lý h c, phôi sinh h c, di truy n h c, ... Tuyv y toàn b các sinh v t trên trái ñ t, dù là ñ ng v t, th c v t hay vi sinh v tthì m i cơ th ñ u ñư c t o thành t ñơn v c u t o c a s s ng ñó là t bào. T bào m i ñư c hình thành b ng cách phân chia t các t bào banñ u. Có nhi u lo i t bào, tuy nhiên các t bào ñ u có nh ng ñ c ñi m c u t ovà thành ph n hoá h c cơ b n gi ng nhau như màng t bào, t bào ch t và cácbào quan.SINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 2 Các sinh v t trên trái ñ t ñ u tuân theo các ñ nh lu t v t lý và hoá h c.M c dù các quá trình hoá h c x y ra trong cơ th s ng r t ph c t p tuy nhiêncác k t qu nghiên c u ñ u ch ng minh r ng nhi u quá trình ph c t p x y ratrong t bào s ng cũng có th th c hi n ñư c bên ngoài cơ th trong nh ngñi u ki n thích h p. ði u ñó kh ng ñ nh r ng khi con ngư i hi u bi t m tcách ñ y ñ v các h th ng s ng và cách v n hành c a chúng thì con ngư icó th tái t o ñư c s s ng t v t li u không s ng. T bào làm nhi m v chuy n hoá năng lư ng, chúng bi n ñ i nănglư ng hoá h c c a th c ăn thành năng lư ng có th s d ng cho ho t ñ ngs ng c a cơ th . Ch có cây xanh có ch a di p l c là có th thu năng lư ngánh sáng, chúng s d ng năng lư ng m t tr i cùng v i các ch t vô cơ nhưnư c, khí CO2 t ng h p nên h p ch t h u cơ như ñư ng, tinh b t, xenlulo, …thông qua quá trình quang h p. Cây xanh là nh ng sinh v t t dư ng có khnăng chuy n năng lư ng ánh sáng thành năng lư ng hoá h c tích lu trongcác h p ch t h u cơ. T t c các sinh v t di dư ng khác như ñ ng v t, vi sinhv t s d ng các ch t h u cơ do cây xanh t ng h p làm ngu n thúc ăn và tbào làm nhi m v bi n ñ i năng lư ng hoá h c có m t trong th c ph m thànhcác d ng năng lư ng c n thi t cho cơ th s ng. ð ng v t, th c v t và vi sinh v t, m i lo i có nh ng ñ c ñi m khác bi tv c u t o c a cơ th s ng tuy nhiên trong c u t o t bào gi a chúng cũng cónhi u ñi m chung gi ng nhau, ñôi khi khó có th tách bi t ñư c, c v c ut o và ch c năng. S ti n hoá c a các sinh v t trên trái ñ t như th nào cũng là m t trongnh ng nhi m v nghiên c u c a sinh h c. Nhi u nhà nghiên c u tri t h c vàt nhiên ñã nêu ra các quan ni m v s ti n hoá c a sinh v t, nhưng ch saukhi S. Darwin xu t b n cu n sách Ngu n g c các loài b ng con ñư ng ch nl c t nhiên vào năm 1859 thì h c thuy t ti n hoá m i ñư c chú ý t i. Trongquy n sách này Darwin ñã gi i thích v s ti n hoá c a các loài thông quach n l c t nhiên. M t khái ni m quan tr ng ñó là s tương quan gi a cơ th s ng và môitrư ng xung quanh. T nh ng nghiên c u t m v các qu n xã th c v t, ñ ngv t trên trái ñ t ngư i ta ñã rút ra ñư c r ng các cơ th s ng phân b m tvùng nh t ñ nh ñ u n m trong m i tương quan ch t ch l n nhau và v i môitrư ng chung quanh. Khái quát này cho th y các d ng các d ng ñ ng v t vàth c v t khác nhau không phân b trên trái ñ t m t cách ng u nhiên màSINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 3chúng có tác ñ ng qua l i v i nhau và v i môi trư ng s ng bên ngoài. Gi asinh v t s ng và môi trư ng s ng luôn có m i quan h kh n khít v i nhau. Vìth nên khi ta nghiên c u m t cơ th s ng m t nơi nào ñó thì chúng ta ph iquan tâm ñ n môi trư ng s ng ñó và phân tích m i quan h qua l i gi achúng. Nghiên c u v m i quan quan h qua l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình: Sinh học đại cương Giáo trìnhSinh học đại cươngSINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 1 GIÁO TRINH SINH H C ð I CƯƠNG 4 ðVHTM ð UChương I SINH H C - KHOA H C V S S NG1.1. CÁC KHÁI NI M CƠ B N V SINH H C Sinh h c có th nói ñó là khoa h c v s s ng. Trong sinh h c bao g mnhi u lĩnh v c nghiên c u như th c v t h c, ñ ng v t h c, vi sinh v t h c, tbào h c, sinh lý h c, di truy n h c, … S phát tri n ngày càng m nh c angành khoa h c này xu t hi n thêm nhi u b môn m i c a sinh h c như sinhh c phân t , công ngh gen, công ngh sinh h c, … Sinh h c t p h p nh ngki n th c kh ng l v s s ng. Sinh h c ñ i cương cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c v c u t ovà ho t ñ ng c a t bào s ng. Là nh ng li n th c cơ s quan tr ng v ss ng, v c u t o t bào, v s phân chia t bào ñ t o nên m t th h m i, vquá trình chuy n hoá và tích lu năng lư ng cũng như cơ s khoa h c v cácquá trình v n ñ ng sinh h c và quá trình ti n hoá. Sinh h c nghiên c u s ña d ng c a các cơ th s ng, c u t o ch cnăng, ti n hoá, phát tri n cá th và nh ng m i tương quan v i môi trư ngchung quanh c a chúng [1]. Sinh h c là m t t p h p kh ng l v các h c thuy t v cơ th s ng.Trong ngành khoa h c này ngư i ta thư ng phân chia ra thành các lĩnh v cnhư th c v t h c, ñ ng v t h c, vi sinh v t h c - ñó là ki u phân chia theoñ c ñi m loài c a sinh gi i, ngoài ra ñ nghiên c u v c u t o bên trong cơth , ch c năng và s phát tri n, các nhà nghiên c u còn phân chia thành cácb môn như gi i ph u h c, sinh lý h c, phôi sinh h c, di truy n h c, ... Tuyv y toàn b các sinh v t trên trái ñ t, dù là ñ ng v t, th c v t hay vi sinh v tthì m i cơ th ñ u ñư c t o thành t ñơn v c u t o c a s s ng ñó là t bào. T bào m i ñư c hình thành b ng cách phân chia t các t bào banñ u. Có nhi u lo i t bào, tuy nhiên các t bào ñ u có nh ng ñ c ñi m c u t ovà thành ph n hoá h c cơ b n gi ng nhau như màng t bào, t bào ch t và cácbào quan.SINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 2 Các sinh v t trên trái ñ t ñ u tuân theo các ñ nh lu t v t lý và hoá h c.M c dù các quá trình hoá h c x y ra trong cơ th s ng r t ph c t p tuy nhiêncác k t qu nghiên c u ñ u ch ng minh r ng nhi u quá trình ph c t p x y ratrong t bào s ng cũng có th th c hi n ñư c bên ngoài cơ th trong nh ngñi u ki n thích h p. ði u ñó kh ng ñ nh r ng khi con ngư i hi u bi t m tcách ñ y ñ v các h th ng s ng và cách v n hành c a chúng thì con ngư icó th tái t o ñư c s s ng t v t li u không s ng. T bào làm nhi m v chuy n hoá năng lư ng, chúng bi n ñ i nănglư ng hoá h c c a th c ăn thành năng lư ng có th s d ng cho ho t ñ ngs ng c a cơ th . Ch có cây xanh có ch a di p l c là có th thu năng lư ngánh sáng, chúng s d ng năng lư ng m t tr i cùng v i các ch t vô cơ nhưnư c, khí CO2 t ng h p nên h p ch t h u cơ như ñư ng, tinh b t, xenlulo, …thông qua quá trình quang h p. Cây xanh là nh ng sinh v t t dư ng có khnăng chuy n năng lư ng ánh sáng thành năng lư ng hoá h c tích lu trongcác h p ch t h u cơ. T t c các sinh v t di dư ng khác như ñ ng v t, vi sinhv t s d ng các ch t h u cơ do cây xanh t ng h p làm ngu n thúc ăn và tbào làm nhi m v bi n ñ i năng lư ng hoá h c có m t trong th c ph m thànhcác d ng năng lư ng c n thi t cho cơ th s ng. ð ng v t, th c v t và vi sinh v t, m i lo i có nh ng ñ c ñi m khác bi tv c u t o c a cơ th s ng tuy nhiên trong c u t o t bào gi a chúng cũng cónhi u ñi m chung gi ng nhau, ñôi khi khó có th tách bi t ñư c, c v c ut o và ch c năng. S ti n hoá c a các sinh v t trên trái ñ t như th nào cũng là m t trongnh ng nhi m v nghiên c u c a sinh h c. Nhi u nhà nghiên c u tri t h c vàt nhiên ñã nêu ra các quan ni m v s ti n hoá c a sinh v t, nhưng ch saukhi S. Darwin xu t b n cu n sách Ngu n g c các loài b ng con ñư ng ch nl c t nhiên vào năm 1859 thì h c thuy t ti n hoá m i ñư c chú ý t i. Trongquy n sách này Darwin ñã gi i thích v s ti n hoá c a các loài thông quach n l c t nhiên. M t khái ni m quan tr ng ñó là s tương quan gi a cơ th s ng và môitrư ng xung quanh. T nh ng nghiên c u t m v các qu n xã th c v t, ñ ngv t trên trái ñ t ngư i ta ñã rút ra ñư c r ng các cơ th s ng phân b m tvùng nh t ñ nh ñ u n m trong m i tương quan ch t ch l n nhau và v i môitrư ng chung quanh. Khái quát này cho th y các d ng các d ng ñ ng v t vàth c v t khác nhau không phân b trên trái ñ t m t cách ng u nhiên màSINH H C ð I CƯƠNG 2007 TRANG 3chúng có tác ñ ng qua l i v i nhau và v i môi trư ng s ng bên ngoài. Gi asinh v t s ng và môi trư ng s ng luôn có m i quan h kh n khít v i nhau. Vìth nên khi ta nghiên c u m t cơ th s ng m t nơi nào ñó thì chúng ta ph iquan tâm ñ n môi trư ng s ng ñó và phân tích m i quan h qua l i gi achúng. Nghiên c u v m i quan quan h qua l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sinh học đại cương công nghệ gen công nghệ sinh học sinh học phân tử vi sinh vật học tế bào họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
68 trang 285 0 0
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 235 0 0 -
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ
12 trang 179 0 0 -
8 trang 175 0 0
-
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 157 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thực phẩm: Nghiên cứu sản xuất nước uống thảo dược từ cây Lạc tiên
36 trang 153 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 131 0 0 -
22 trang 124 0 0
-
Báo cáo thực hành Kỹ thuật di truyền và Sinh học phân tử
20 trang 123 0 0 -
Tiểu luận: Công nghệ sản xuất nước tương bằng phương pháp lên men
95 trang 121 0 0