Giáo trình Tảo học: Phần 2
Số trang: 102
Loại file: pdf
Dung lượng: 28.68 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tiếp nối phần 1, mời bạn đọc cùng tham khảo tiếp phần 2 cuốn sách Tảo học của tác giả Đặng Thị Sy. Cuốn sách sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho những ai đang nghiên cứu và muốn tìm hiểu về tảo học. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Tảo học: Phần 2 BỘ 4. CH RYSO SPH AERALES Bộ này có các d ạ n g h ạt, sô n g đơn độc hay sôn g tập đoàn với m àn g xác định. ChiChrysophaera có th ể có các t ế bào đơn độc hoặc tạo đám t ế bào, sản sin h bỏi phân chia tếbao sinh dưỡng hoặc từ bào tử sinh trưởng hoặc từ các động bào tử. Đ ộng bào tử một roi. BỘ 5. T H A L L O C H R Y S ID A L E S Vài chi d ạ n g sỢi sô n g ở b iển , Chrysomeris và Gíraudyopsis lúc đầu thuộc chi này,sau do p h á t h iện động bào tử có hai roi đã ch u yển sa n g bộ Phaeothamniales của lớp hairoi. Chi có ba chi thuộc bộ này là Thalỉochrysis (có các loài sô n g ở nước m ặn và nước lợ)va hai chi ở nước ngọt là Phaeodermatiiim và Chrysoclonium. LÓP 3. TẢO VÀNG Á NH KHÔNG ROI - CH R YSO A PLA G ELLAPH Y CO PH Y TA Tảo là các t ế bào trẳn sôn g trong tập đoàn p altn ella, hoặc là d ạ n g h ạ t có vách têbào sóng đơn độc hay sốn g th àn h tập đoàn, một sô có d ạng sỢi hay d ạn g cây. Trong chutrình sốn g k h ôn g có giai đoạn ch u yển động. Khi sin h sản có th ê h ìn h th à n h d ạng am íp.Rộ C hrysococcales có d ạn g t ế bào trần sôn g th à n h tập đoàn d ạ n g palm ella; bộR h izoch rysid a les có d ạn g rễ, trần hay có vỏ cứng; bộ S tich o g lo ea les có d ạn g hạt, có váchtố bào, sông đơn độc hay sông thành Lập đoàn; bộ Phaeoplacales có dạng sỢi hay cây, cóvách tế bào.3.2.6. N g à n h T ảo v à n g - X a n th o p h y c o p h y ta3.2.6. l. Đặc điểìn sinh học N gàn h n ày trước xếp vào Tảo lục, được L u th er tách th àn h lóp Tảo roi lệch vào nám1889 vỏi tên Heterocontae. C hú n g khác với tảo lục là không có diệp lục b và sản phẩmđồng hóa không có tinh bột m à là leucosin, dầu và mỡ. C húng khác với Tảo vàng ánh, Tảosilic bởi sự v ắ n g m ặt củ a sắc tô fu coxan thin và n h iều đặc điểm khác nữa. N gành này cósô loài k h ôn g n h iểu , V iệt N am mới chỉ p h át h iện đưỢc 9 loài (Tôn T h ấ t P h áp, 2002). H ình th á i cơ th ể rât đa dạng, có th ể là am íp, m ônát hoặc h ạ t sô n g đơn dộc hay tậpdoàn. Một s ố là đa bào d ạn g sợi đrtn giản hay phân n h á n h , d ạ n g ông n hiều nhân dophân ch ia t ế bào n h ư n g không h ìn h th àn h vách ngán. V ách t ế bào k h ôn g có hoặc bằngxenluloza. D ạng m ôn át và động bào tử của các d ạng k h ôn g phải là m ôn át có hai roi khôngđểu n h au, cũ n g có khi là m ột roi ha}’’ n h iều roi xếp th à n h từ n g đôi có độ d ài không bằngnhau đính ở đáu trưóc. Roi dài th ư òn g có lông và dài hơn roi n gắn từ 4-6 lần , thưònghưống vể phía trước; roi n gắn n h ẵn, hướng xiên so với trục dọc t ế bào hoặc hướng hẳnra sau. Vách tê bào là toàn v ẹn , n h ư n g ở nh iều chi, đặc b iệt là các d ạn g sỢi có vách làmth àn h các m ẩu h ìn h chữ H, các đầu chữ H này gối lên nh au bao bọc t ế bào ch ất, ví dụnhư chi Tribonema có vách t ế bào cấu trúc k iểu này. T hê m àu thư ờng m ỗi t ế bào có từ 2đến 6 cái h ìn h kh ay. T h àn h phần sắc tô^ có chlorophỵl a, c, tu v n h iên hàm lượngchlorophyl c là th ấ p nên trưốc đây đã tưởng ch ú n g không có sắc tô này; xan th o p h in cón h iều ở n gàn h n ày là d ia d in o x a n th in (W hittle và C a sselto n , 1975). S in h sản sin h dưỡng bằng cách phân đôi t ế bào hay b ằn g các phần của tập đoàn.Sinh sản vô tín h b ằng động bào tử. Đ ộng bào tử có cấu tạo giông như d ạn g m ônát, có 85hai roi không b ằng n h a u h a y ch ỉ có m ột roi và thường được h ìn h th à n h từ m ột sô trongcác động bào tử nang. Có lo à i ch ỉ h ìn h th à n h m ột động bào tử với n h iều đôi roi khôngđểu nhau. Có loài sin h sả n vô tín h b ằn g am íp hay b ằng b ấ t đ ộng bào tử. Có chi nhưBotrydium nếu ở dưới m ặt đ ấ t th ì k h i sin h sản vô tín h h ìn h th à n h động bào tử, còn khiở trên m ặt đất lạ i h ìn h th à n h b ấ t động bào tử. Các loài th u ộc bộ Heterococcales sin hsản vỏ tín h lại b ằng tự bào tử (autosp ore) hoặc b ằng túi b ất đ ộn g bào tử h ay b ằ n g bàotử màng dày ở các loài dạng sỢi, toàn bộ tế bào sinh dưõng hình thành nên một bào tửm àn g dày. Bào tử n gh ỉ có th ấ y sả n sin h ở m ột số Tảo vàng, ch ú n g k h ôn g giống ở Tảov àn g ánh mà gồm có h a i p h ầ n k ích thước b ằn g nh au gôi lên n h au .3.2.6.2. Phân loại Có tác giả chỉ để m ột lớp T ảo v à n g trong ngành Tảo v à n g (n gàn h n ày gồm cả Tảov àn g ánh, Tảo có phần p hụ, T ảo silic, Tảo m ột roi là các lớp củ a n gàn h), sau đó là cácbộ. Theo quan điểm tách th à n h n g à n h thì có tác giả chia ra làm 6 lớp. T heo ch ú n g tôicán cứ trên cấu tạo nên để làm năm lớp là hỢp lý. LÓP 1 . TẢO V ÀNG D Ạ N G M Ô N Á T - X A N T H O M O N A D O PH Y C E A E D ạng m ônát trần, sô n g đơn độc, có h a i roi đính ở đầu trước. M ột sô có g ia i đoạnam íp tạm thời. BỘ H ETERO CH LO R IDALES Chi O lis th o d is c u s C arter có d ạ n g m ônát, chứa vài th ể m àu , có h ai roi gần ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Tảo học: Phần 2 BỘ 4. CH RYSO SPH AERALES Bộ này có các d ạ n g h ạt, sô n g đơn độc hay sôn g tập đoàn với m àn g xác định. ChiChrysophaera có th ể có các t ế bào đơn độc hoặc tạo đám t ế bào, sản sin h bỏi phân chia tếbao sinh dưỡng hoặc từ bào tử sinh trưởng hoặc từ các động bào tử. Đ ộng bào tử một roi. BỘ 5. T H A L L O C H R Y S ID A L E S Vài chi d ạ n g sỢi sô n g ở b iển , Chrysomeris và Gíraudyopsis lúc đầu thuộc chi này,sau do p h á t h iện động bào tử có hai roi đã ch u yển sa n g bộ Phaeothamniales của lớp hairoi. Chi có ba chi thuộc bộ này là Thalỉochrysis (có các loài sô n g ở nước m ặn và nước lợ)va hai chi ở nước ngọt là Phaeodermatiiim và Chrysoclonium. LÓP 3. TẢO VÀNG Á NH KHÔNG ROI - CH R YSO A PLA G ELLAPH Y CO PH Y TA Tảo là các t ế bào trẳn sôn g trong tập đoàn p altn ella, hoặc là d ạ n g h ạ t có vách têbào sóng đơn độc hay sốn g th àn h tập đoàn, một sô có d ạng sỢi hay d ạn g cây. Trong chutrình sốn g k h ôn g có giai đoạn ch u yển động. Khi sin h sản có th ê h ìn h th à n h d ạng am íp.Rộ C hrysococcales có d ạn g t ế bào trần sôn g th à n h tập đoàn d ạ n g palm ella; bộR h izoch rysid a les có d ạn g rễ, trần hay có vỏ cứng; bộ S tich o g lo ea les có d ạn g hạt, có váchtố bào, sông đơn độc hay sông thành Lập đoàn; bộ Phaeoplacales có dạng sỢi hay cây, cóvách tế bào.3.2.6. N g à n h T ảo v à n g - X a n th o p h y c o p h y ta3.2.6. l. Đặc điểìn sinh học N gàn h n ày trước xếp vào Tảo lục, được L u th er tách th àn h lóp Tảo roi lệch vào nám1889 vỏi tên Heterocontae. C hú n g khác với tảo lục là không có diệp lục b và sản phẩmđồng hóa không có tinh bột m à là leucosin, dầu và mỡ. C húng khác với Tảo vàng ánh, Tảosilic bởi sự v ắ n g m ặt củ a sắc tô fu coxan thin và n h iều đặc điểm khác nữa. N gành này cósô loài k h ôn g n h iểu , V iệt N am mới chỉ p h át h iện đưỢc 9 loài (Tôn T h ấ t P h áp, 2002). H ình th á i cơ th ể rât đa dạng, có th ể là am íp, m ônát hoặc h ạ t sô n g đơn dộc hay tậpdoàn. Một s ố là đa bào d ạn g sợi đrtn giản hay phân n h á n h , d ạ n g ông n hiều nhân dophân ch ia t ế bào n h ư n g không h ìn h th àn h vách ngán. V ách t ế bào k h ôn g có hoặc bằngxenluloza. D ạng m ôn át và động bào tử của các d ạng k h ôn g phải là m ôn át có hai roi khôngđểu n h au, cũ n g có khi là m ột roi ha}’’ n h iều roi xếp th à n h từ n g đôi có độ d ài không bằngnhau đính ở đáu trưóc. Roi dài th ư òn g có lông và dài hơn roi n gắn từ 4-6 lần , thưònghưống vể phía trước; roi n gắn n h ẵn, hướng xiên so với trục dọc t ế bào hoặc hướng hẳnra sau. Vách tê bào là toàn v ẹn , n h ư n g ở nh iều chi, đặc b iệt là các d ạn g sỢi có vách làmth àn h các m ẩu h ìn h chữ H, các đầu chữ H này gối lên nh au bao bọc t ế bào ch ất, ví dụnhư chi Tribonema có vách t ế bào cấu trúc k iểu này. T hê m àu thư ờng m ỗi t ế bào có từ 2đến 6 cái h ìn h kh ay. T h àn h phần sắc tô^ có chlorophỵl a, c, tu v n h iên hàm lượngchlorophyl c là th ấ p nên trưốc đây đã tưởng ch ú n g không có sắc tô này; xan th o p h in cón h iều ở n gàn h n ày là d ia d in o x a n th in (W hittle và C a sselto n , 1975). S in h sản sin h dưỡng bằng cách phân đôi t ế bào hay b ằn g các phần của tập đoàn.Sinh sản vô tín h b ằng động bào tử. Đ ộng bào tử có cấu tạo giông như d ạn g m ônát, có 85hai roi không b ằng n h a u h a y ch ỉ có m ột roi và thường được h ìn h th à n h từ m ột sô trongcác động bào tử nang. Có lo à i ch ỉ h ìn h th à n h m ột động bào tử với n h iều đôi roi khôngđểu nhau. Có loài sin h sả n vô tín h b ằn g am íp hay b ằng b ấ t đ ộng bào tử. Có chi nhưBotrydium nếu ở dưới m ặt đ ấ t th ì k h i sin h sản vô tín h h ìn h th à n h động bào tử, còn khiở trên m ặt đất lạ i h ìn h th à n h b ấ t động bào tử. Các loài th u ộc bộ Heterococcales sin hsản vỏ tín h lại b ằng tự bào tử (autosp ore) hoặc b ằng túi b ất đ ộn g bào tử h ay b ằ n g bàotử màng dày ở các loài dạng sỢi, toàn bộ tế bào sinh dưõng hình thành nên một bào tửm àn g dày. Bào tử n gh ỉ có th ấ y sả n sin h ở m ột số Tảo vàng, ch ú n g k h ôn g giống ở Tảov àn g ánh mà gồm có h a i p h ầ n k ích thước b ằn g nh au gôi lên n h au .3.2.6.2. Phân loại Có tác giả chỉ để m ột lớp T ảo v à n g trong ngành Tảo v à n g (n gàn h n ày gồm cả Tảov àn g ánh, Tảo có phần p hụ, T ảo silic, Tảo m ột roi là các lớp củ a n gàn h), sau đó là cácbộ. Theo quan điểm tách th à n h n g à n h thì có tác giả chia ra làm 6 lớp. T heo ch ú n g tôicán cứ trên cấu tạo nên để làm năm lớp là hỢp lý. LÓP 1 . TẢO V ÀNG D Ạ N G M Ô N Á T - X A N T H O M O N A D O PH Y C E A E D ạng m ônát trần, sô n g đơn độc, có h a i roi đính ở đầu trước. M ột sô có g ia i đoạnam íp tạm thời. BỘ H ETERO CH LO R IDALES Chi O lis th o d is c u s C arter có d ạ n g m ônát, chứa vài th ể m àu , có h ai roi gần ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đặc điểm sinh học của tảo Vai trò của tảo Phân loại tảo Nghiên cứu tảo Thực vật học Sinh vật tảoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải phẫu thực vật: Phần 1
82 trang 100 0 0 -
1027 trang 31 0 0
-
252 trang 30 0 0
-
Giáo trình Quần xã học thực vật: Phần 1 - PGS.TS. Hoàng Chung
86 trang 30 0 0 -
Tiểu luận: Công nghệ sản xuất giấm táo
28 trang 30 0 0 -
Giáo trình Bệnh cây chuyên khoa: Phần 2 - GS.TS. Vũ Triệu Mân
99 trang 29 1 0 -
157 trang 28 0 0
-
31 trang 28 0 0
-
86 trang 27 0 0
-
279 trang 26 0 0