Giáo trình Tin học chứng chỉ A
Số trang: 59
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.17 MB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Soạn thảo văn bản với microsoft word, bảng tính điện tử với microsoft excel, các hàm thông dụng của excel,... là những nội dung chính trong giáo trình "Tin học chứng chỉ A". Hy vọng nội dung tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Tin học chứng chỉ A Giáo trình Tin học chứng chỉ A SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MICROSOFT WORD I/ TỔNG QUAN: 1/ Khởi động: - Cách 1: Start -> Program -> Microsoft Office -> Microsoft Office Word 2003. - Cách 2: Double Click vào biểu tượng trên màn hình Desktop. 2/ Cửa sổ chương trình Microsoft Word 2003: 3/ Thoát khỏi Word: - Cách 1: File -> Exit - Cách 2: Nháy chuột vào nút II/ CÁC THAO TÁC CƠ BẢN KHI SOẠN THẢO: 1/ Các phím thường dùng trong soạn thảo: a/ Phím di chuyển con trỏ: Di chuyển con trỏ vb sang phải 1 kí tự End: Di chuyển con trỏ vb về cuối dòng Di chuyển con trỏ vb sang trái 1 kí tự PgUp: Di chuyển con trỏ vb lên 1 trang màn Di chuyển con trỏ văn bản lên 1 dòng hình Di chuyển con trỏ văn bản xuống 1 dòng PgDn: Di chuyển con trỏ vb xuống 1 trang Home: Di chuyển con trỏ văn bản về đầu màn hình dòng Ctrl + Home: Đưa con trỏ về đầu văn bản Ctrl + End: Đưa con trỏ về cuối văn bản b/ Phím xóa kí tự: Delete: xóa kí tự tại vị trí con trỏ Alt: kết hợp chọn các menu bằng phím BackSpace: xóa kí tự bên trái con trỏ Esc: hủy bỏ một công việc đang thực hiện Insert: chuyển đổi giữa chế độ chèn và đè 2/ Nguyên tắc nhập văn bản trong Word: Shift + Enter: xuống dòng nhưng không tạo paragraph Enter: dùng để ngắt paragraph Ctrl + Enter: ngắt sang trang mới (Page break) 3/ Gõ tiếng Việt: a/ Bảng mã và Font: Bảng mã Font VNI Windows VNI-Times Unicode Times New Roman TCVN3 (ABC) .VnTime Lưu ý: Để gõ được chữ Việt cần chọn bảng mã và Font chữ cho phù hợp. 1 Giáo trình Tin học chứng chỉ A b/ Kiểu gõ: Cách gõ kiểu VNI: Số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Dấu Xóa Sắc Huyền Hỏi Ngã Nặng Mũ úp Móc Mũ ngữa Ngang dấu (ô, ê, â) (ư, ơ) (ă) (đ) Vd: CO65NG HO2A XA4 HO65I CHU3 NGHI4A VIE65T NAM Cách gõ kiểu TELEX: Kí tự z s f r x j aa, ee, oo, dd aw, ow Dấu Xóa dấu Sắc Huyền Hỏi Ngã Nặng â, ê, ô, đ ă, ơ 4/ Thao tác tạo mới, lưu và mở văn bản: a/ Tạo mới một văn bản: Cách 1: Nháy chuột vào Cách 2: File -> New (Ctrl + N) b/ Lưu văn bản vào đĩa: Cách 1: Nháy chuột vào Cách 2: File -> Save (Ctrl + S) (1) Chọn thư mục chứa file cần lưu (2) Đặt tên file cần lưu (3) Nhấn Save hoặc Enter c/ Mở một văn bản đã có trên đĩa: Cách 1: Nháy chuột Cách 2: File -> Open (Ctrl + O) Chọn file muốn mở Nhấn Open hoặc Enter 5/ Các thao tác trên một khối: a/ Đánh dấu chọn văn bản: - Giữ phím Shift + các phím - Edit -> Select All (Ctrl + A): đánh dấu chọn toàn bộ văn bản 2 Giáo trình Tin học chứng chỉ A Sử dụng chuột: Để chọn Thao tác - Một từ Double Click vào một từ - Một đối tượng đồ họa Nháy vào đối tượng - Một dòng văn bản Click chuột bên trái dòng khi con trỏ có dạng - Nhiều dòng Drag chuột bên trái dòng khi con trỏ có dạng - Một câu Nhấn, giữ phím Ctrl và nháy chuột vào vị trí bất kì trong câu - Một đoạn Click 3 lần vào vị trí bất kì trong đoạn - Nhiều đoạn Drag chuột khi con trỏ có dạng b/ Thao tác sao chép và di chuyển khối Sao chép một đoạn văn bản - Edit -> Cut (Ctrl + X hoặc nháy ) - Chọn đoạn văn bản cần sao chép - Di chuyển con trỏ đến vị trí mới - Edit -> Copy (Ctrl + C hoặc nháy ) - Edit -> Paste (Ctrl + V hoặc nháy ) - Di chuyển con trỏ đến vị trí mới Xóa một khối - Edit -> Paste (Ctrl + V hoặc nháy ) - Chọn đoạn văn bản cần xóa Di chuyển một đoạn văn bản - Nhấn Delete (Edit -> Clear) - Chọn đoạn văn bản cần di chuyển 6/ Tìm kiếm và thay thế văn bản: B1: Edit -> Replace (Ctrl + H) B2: Gõ từ cần tìm vào ô Find what B3: Gõ từ cần thay thế vào Replace with B4: Chọn Replace All hoặc Replace III/ ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN: 1/ Định dạng kí tự: B1: Chọn các kí tự cần định dạng - Font: phông chữ B2: Format -> Font + Font: Lựa chọn font chữ + Font style: chọn kiểu chữ (bình thường, nghiêng, đậm, vừa đậm vừa nghiêng) + Size: cỡ chữ + Font color: màu sắc cho chữ + Underline style: dạng gạch chân + Effects: một số hiệu ứng - Character Spacing: khoảng cách giữa các kí tự - Text Effects: hiệu ứng cho kí tự B3: Click OK Một số tổ hợp phím thường dùng: - Ctrl + Shift + F: thay đổi font chữ trên - Ctrl + Shift + W: Bật/tắt chế độ gạch chân thanh công cụ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Tin học chứng chỉ A Giáo trình Tin học chứng chỉ A SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MICROSOFT WORD I/ TỔNG QUAN: 1/ Khởi động: - Cách 1: Start -> Program -> Microsoft Office -> Microsoft Office Word 2003. - Cách 2: Double Click vào biểu tượng trên màn hình Desktop. 2/ Cửa sổ chương trình Microsoft Word 2003: 3/ Thoát khỏi Word: - Cách 1: File -> Exit - Cách 2: Nháy chuột vào nút II/ CÁC THAO TÁC CƠ BẢN KHI SOẠN THẢO: 1/ Các phím thường dùng trong soạn thảo: a/ Phím di chuyển con trỏ: Di chuyển con trỏ vb sang phải 1 kí tự End: Di chuyển con trỏ vb về cuối dòng Di chuyển con trỏ vb sang trái 1 kí tự PgUp: Di chuyển con trỏ vb lên 1 trang màn Di chuyển con trỏ văn bản lên 1 dòng hình Di chuyển con trỏ văn bản xuống 1 dòng PgDn: Di chuyển con trỏ vb xuống 1 trang Home: Di chuyển con trỏ văn bản về đầu màn hình dòng Ctrl + Home: Đưa con trỏ về đầu văn bản Ctrl + End: Đưa con trỏ về cuối văn bản b/ Phím xóa kí tự: Delete: xóa kí tự tại vị trí con trỏ Alt: kết hợp chọn các menu bằng phím BackSpace: xóa kí tự bên trái con trỏ Esc: hủy bỏ một công việc đang thực hiện Insert: chuyển đổi giữa chế độ chèn và đè 2/ Nguyên tắc nhập văn bản trong Word: Shift + Enter: xuống dòng nhưng không tạo paragraph Enter: dùng để ngắt paragraph Ctrl + Enter: ngắt sang trang mới (Page break) 3/ Gõ tiếng Việt: a/ Bảng mã và Font: Bảng mã Font VNI Windows VNI-Times Unicode Times New Roman TCVN3 (ABC) .VnTime Lưu ý: Để gõ được chữ Việt cần chọn bảng mã và Font chữ cho phù hợp. 1 Giáo trình Tin học chứng chỉ A b/ Kiểu gõ: Cách gõ kiểu VNI: Số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Dấu Xóa Sắc Huyền Hỏi Ngã Nặng Mũ úp Móc Mũ ngữa Ngang dấu (ô, ê, â) (ư, ơ) (ă) (đ) Vd: CO65NG HO2A XA4 HO65I CHU3 NGHI4A VIE65T NAM Cách gõ kiểu TELEX: Kí tự z s f r x j aa, ee, oo, dd aw, ow Dấu Xóa dấu Sắc Huyền Hỏi Ngã Nặng â, ê, ô, đ ă, ơ 4/ Thao tác tạo mới, lưu và mở văn bản: a/ Tạo mới một văn bản: Cách 1: Nháy chuột vào Cách 2: File -> New (Ctrl + N) b/ Lưu văn bản vào đĩa: Cách 1: Nháy chuột vào Cách 2: File -> Save (Ctrl + S) (1) Chọn thư mục chứa file cần lưu (2) Đặt tên file cần lưu (3) Nhấn Save hoặc Enter c/ Mở một văn bản đã có trên đĩa: Cách 1: Nháy chuột Cách 2: File -> Open (Ctrl + O) Chọn file muốn mở Nhấn Open hoặc Enter 5/ Các thao tác trên một khối: a/ Đánh dấu chọn văn bản: - Giữ phím Shift + các phím - Edit -> Select All (Ctrl + A): đánh dấu chọn toàn bộ văn bản 2 Giáo trình Tin học chứng chỉ A Sử dụng chuột: Để chọn Thao tác - Một từ Double Click vào một từ - Một đối tượng đồ họa Nháy vào đối tượng - Một dòng văn bản Click chuột bên trái dòng khi con trỏ có dạng - Nhiều dòng Drag chuột bên trái dòng khi con trỏ có dạng - Một câu Nhấn, giữ phím Ctrl và nháy chuột vào vị trí bất kì trong câu - Một đoạn Click 3 lần vào vị trí bất kì trong đoạn - Nhiều đoạn Drag chuột khi con trỏ có dạng b/ Thao tác sao chép và di chuyển khối Sao chép một đoạn văn bản - Edit -> Cut (Ctrl + X hoặc nháy ) - Chọn đoạn văn bản cần sao chép - Di chuyển con trỏ đến vị trí mới - Edit -> Copy (Ctrl + C hoặc nháy ) - Edit -> Paste (Ctrl + V hoặc nháy ) - Di chuyển con trỏ đến vị trí mới Xóa một khối - Edit -> Paste (Ctrl + V hoặc nháy ) - Chọn đoạn văn bản cần xóa Di chuyển một đoạn văn bản - Nhấn Delete (Edit -> Clear) - Chọn đoạn văn bản cần di chuyển 6/ Tìm kiếm và thay thế văn bản: B1: Edit -> Replace (Ctrl + H) B2: Gõ từ cần tìm vào ô Find what B3: Gõ từ cần thay thế vào Replace with B4: Chọn Replace All hoặc Replace III/ ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN: 1/ Định dạng kí tự: B1: Chọn các kí tự cần định dạng - Font: phông chữ B2: Format -> Font + Font: Lựa chọn font chữ + Font style: chọn kiểu chữ (bình thường, nghiêng, đậm, vừa đậm vừa nghiêng) + Size: cỡ chữ + Font color: màu sắc cho chữ + Underline style: dạng gạch chân + Effects: một số hiệu ứng - Character Spacing: khoảng cách giữa các kí tự - Text Effects: hiệu ứng cho kí tự B3: Click OK Một số tổ hợp phím thường dùng: - Ctrl + Shift + F: thay đổi font chữ trên - Ctrl + Shift + W: Bật/tắt chế độ gạch chân thanh công cụ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình Tin học chứng chỉ A Tin học chứng chỉ A Chứng chỉ A Tin học Soạn thảo văn bản Bảng tính điện tử Hàm thông dụng của excelGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Soạn thảo văn bản và công tác văn thư, lưu trữ: Phần 1
169 trang 317 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2
17 trang 281 0 0 -
43 trang 184 1 0
-
Các bước tổ chức một buổi hội nghị, hội thảo
6 trang 181 0 0 -
56 trang 179 0 0
-
Giáo trình Văn bản và phương pháp soạn thảo văn bản trong quản lý: Phần 2
167 trang 159 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng (Ngành: Quản trị mạng) - CĐ Công nghiệp Hải Phòng
49 trang 159 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 1
23 trang 143 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 1 - Vi Hồng Thắm
90 trang 118 0 0 -
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
247 trang 109 0 0