Giáo trình Xác suất thống kê B: Phần 2
Số trang: 67
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.29 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tiếp nội dung phần 1, Giáo trình Xác suất thống kê B: Phần 2 cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Lý thuyết mẫu; bài toán ước lượng; kiểm định giả thuyết thống kê; tương quan và hồi quy. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Xác suất thống kê B: Phần 2 PH N B. TH NG KÊ Có nhi u nh nghĩa v thu t ng th ng kê. Tuy nhiên chúng h u h t ut p trung nói v “Th ng kê là tham mưu, là k ho ch, là d báo” Có th coi Th ng kê là m t khoa h c v thu th p và x lí s li u t ó ưara các k t lu n khoa h c và th c ti n theo sơ sau: Quan tr c S li u th ng kê Mô t , phân tích D oán, ưa ra các quy t nh.TRƯ NG I H C TI N GIANG Chương 3. LÝ THUY T M UM c tiêu Sau khi h c xong chương này, sinh viên c n t ư c:1. Ki n th c - Hi u ư c ý nghĩa th c t các khái ni m cơ b n v th ng kê: d li u, t ngth , m u, ch n m u, th ng kê trung bình, phương sai, t l . - Phân bi t ư c khái ni m m u ng u nhiên và m u c th . - Nh n th c úng vai trò c a th ng kê mô t và th ng kê suy di n.2. K năng - Tính ư c các tham s th ng kê c a m u c th . - S d ng thành th o máy tính c m tay tính trung bình, t l , phương saic a m u c th (m u d ng i m và m u d ng kho ng).3. Thái - Có ý th c v n d ng ki n th c ã h c vào vi c gi i m t bài toán th c ti n. - Coi tr ng tính quy lu t trong khoa h c và trong cu c s ng, t ó ph i nghiêm túc trong khoa h c và trong cu c s ng. - Xây d ng ý th c ch u khó, kiên nh n vì th y r ng v n dĩ quy lu t cu cs ng ( i lư ng ng u nhiên) là ph c t p và có m i quan h ch ng ch t. Th ng kê toán h c là ngành toán h c nghiên c u qui lu t c a các hi ntư ng ng u nhiên có tính ch t s l n trên cơ s thu th p và x lý các d li uth ng kê các k t qu quan sát v các hi n tư ng ng u nhiên này. N u ta thu th p ư c t t c các d li u liên quan n i tư ng c n nghiênc u thì ta có th bi t ư c i tư ng này. Tuy nhiên trong th c t i u ó khó cóth th c hi n ư c vì nh ng khó khăn sau: Thư ng qui mô c a t p h p c n nghiên c u quá l n nên vi c nghiênc u toàn b s òi h i nhi u chi phí v v t ch t và th i gian, có th không ki msoát ư c d n n b ch ng chéo ho c b sót. Trong nhi u trư ng h p không th bi t ư c toàn b các ph n t c at p h p c n nghiên c u, do ó không th ti n hành toàn b ư c. Có th trong quá trình i u tra s phá h y i tư ng nghiên c u,... Vì th , trong th c t vi c nghiên c u toàn b thư ng ch áp d ng i v icác t p h p có qui mô nh , ch y u ngư i ta s d ng phương pháp không toànb , c bi t là phương pháp ch n m u.1. Các khái ni m cơ b n 1.1. D li u (Data) Là k t qu “quan sát” ư c trên t ng cá th hay t ng i tư ng nghiên c u. 47TRƯ NG I H C TI N GIANG Ví d 3.1: Quan sát m t ngư i có th thu ư c d li u như sau: Tu i,Chi u cao, Cân n ng, Gi i tính, Dân t c,… Phân lo i d li u theo ngu n g c thu th p thì có 2 lo i: - D li u sơ c p (d li u ban u) là d li u do t thu th p qua i u tra haynghiên c u th nghi m. - D li u th c p (d li u có s n) là d li u do ngư i khác thu th p t k tqu c a các nghiên c u khác t báo cáo, s sách, h sơ, … Phân lo i d li u theo k t qu quan sát (còn g i là bi n s ) thì có 2 lo i: - Bi n nh tính: k t qu thu ư c là m t tính ch t A. Ch ng h n, dân t c,gi i tính, ngh nghi p,… - Bi n nh lư ng: k t qu thu ư c là m t giá tr v lư ng. • Bi n liên t c ( LNN liên t c): chi u cao, cân n ng,… • Bi n r i r c ( LNN r i r c): s SV ngh h c trong 1 ngày,… 1.2. T ng th T ng th (toàn th , t p h p chính, ám ông, dân s , qu n th ,...) là t ph p t t c các i tư ng mà ta c n kh o sát m t ch tiêu (d u hi u) X nào ótrong m t kho ng th i gian nh t nh. Vi c kh o sát các ph n t c a t ng th làth c hi n các phép th và k t qu thu ư c là ng u nhiên, do ó X là LNN(bi n s ng u nhiên), … xác nh trên t ng th . T ng s ph n t N c a t ng thcòn g i là kích thư c (c ) c a t ng th , N nh n giá tr h u h n hay vô h n. Ví d 3.2: a) Kh o sát chi u cao X c a sinh viên m t trư ng i h c thì X là LNNtrên t ng th t p h p các sinh viên c a trư ng i h c ó. b) Kh o sát th i gian b o hành Y m t linh ki n máy tính thì Y là LNNtrên t ng th toàn b các linh ki n máy tính. c) Kh o sát gi i tính c a tr sơ sinh vùng ng b ng sông C u Long thìZ (gán giá tr 1 i v i bé trai và giá tr 0 i v i bé gái) là LNN trên t ng thlà toàn b tr sơ sinh ng b ng sông C u Long. 1.3. M u Gi s mu n nghiên c u m t t ng th có N ph n t , ta l y ng u nhiên n ph nt g i là phép l y m u và n ph n t l y ra ư c g i là m t m u có kích thư c n.T m u này suy ra các k t lu n v t ng th , do ó m u ph i th t s i di n chot ng th ( tin c y cao), ph i m b o tính ng u nhiên c a m u, không ư cch n m u theo m t tiêu chu n ch quan nh trư c. 48TRƯ NG I H C TI N GIANGCác phương pháp ch n m u Hi n nay có nhi u phương pháp khác nhau ch n m u, nhưng khó có thnói r ng phương pháp nào là t t nh t. Vi c ch n phư ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Xác suất thống kê B: Phần 2 PH N B. TH NG KÊ Có nhi u nh nghĩa v thu t ng th ng kê. Tuy nhiên chúng h u h t ut p trung nói v “Th ng kê là tham mưu, là k ho ch, là d báo” Có th coi Th ng kê là m t khoa h c v thu th p và x lí s li u t ó ưara các k t lu n khoa h c và th c ti n theo sơ sau: Quan tr c S li u th ng kê Mô t , phân tích D oán, ưa ra các quy t nh.TRƯ NG I H C TI N GIANG Chương 3. LÝ THUY T M UM c tiêu Sau khi h c xong chương này, sinh viên c n t ư c:1. Ki n th c - Hi u ư c ý nghĩa th c t các khái ni m cơ b n v th ng kê: d li u, t ngth , m u, ch n m u, th ng kê trung bình, phương sai, t l . - Phân bi t ư c khái ni m m u ng u nhiên và m u c th . - Nh n th c úng vai trò c a th ng kê mô t và th ng kê suy di n.2. K năng - Tính ư c các tham s th ng kê c a m u c th . - S d ng thành th o máy tính c m tay tính trung bình, t l , phương saic a m u c th (m u d ng i m và m u d ng kho ng).3. Thái - Có ý th c v n d ng ki n th c ã h c vào vi c gi i m t bài toán th c ti n. - Coi tr ng tính quy lu t trong khoa h c và trong cu c s ng, t ó ph i nghiêm túc trong khoa h c và trong cu c s ng. - Xây d ng ý th c ch u khó, kiên nh n vì th y r ng v n dĩ quy lu t cu cs ng ( i lư ng ng u nhiên) là ph c t p và có m i quan h ch ng ch t. Th ng kê toán h c là ngành toán h c nghiên c u qui lu t c a các hi ntư ng ng u nhiên có tính ch t s l n trên cơ s thu th p và x lý các d li uth ng kê các k t qu quan sát v các hi n tư ng ng u nhiên này. N u ta thu th p ư c t t c các d li u liên quan n i tư ng c n nghiênc u thì ta có th bi t ư c i tư ng này. Tuy nhiên trong th c t i u ó khó cóth th c hi n ư c vì nh ng khó khăn sau: Thư ng qui mô c a t p h p c n nghiên c u quá l n nên vi c nghiênc u toàn b s òi h i nhi u chi phí v v t ch t và th i gian, có th không ki msoát ư c d n n b ch ng chéo ho c b sót. Trong nhi u trư ng h p không th bi t ư c toàn b các ph n t c at p h p c n nghiên c u, do ó không th ti n hành toàn b ư c. Có th trong quá trình i u tra s phá h y i tư ng nghiên c u,... Vì th , trong th c t vi c nghiên c u toàn b thư ng ch áp d ng i v icác t p h p có qui mô nh , ch y u ngư i ta s d ng phương pháp không toànb , c bi t là phương pháp ch n m u.1. Các khái ni m cơ b n 1.1. D li u (Data) Là k t qu “quan sát” ư c trên t ng cá th hay t ng i tư ng nghiên c u. 47TRƯ NG I H C TI N GIANG Ví d 3.1: Quan sát m t ngư i có th thu ư c d li u như sau: Tu i,Chi u cao, Cân n ng, Gi i tính, Dân t c,… Phân lo i d li u theo ngu n g c thu th p thì có 2 lo i: - D li u sơ c p (d li u ban u) là d li u do t thu th p qua i u tra haynghiên c u th nghi m. - D li u th c p (d li u có s n) là d li u do ngư i khác thu th p t k tqu c a các nghiên c u khác t báo cáo, s sách, h sơ, … Phân lo i d li u theo k t qu quan sát (còn g i là bi n s ) thì có 2 lo i: - Bi n nh tính: k t qu thu ư c là m t tính ch t A. Ch ng h n, dân t c,gi i tính, ngh nghi p,… - Bi n nh lư ng: k t qu thu ư c là m t giá tr v lư ng. • Bi n liên t c ( LNN liên t c): chi u cao, cân n ng,… • Bi n r i r c ( LNN r i r c): s SV ngh h c trong 1 ngày,… 1.2. T ng th T ng th (toàn th , t p h p chính, ám ông, dân s , qu n th ,...) là t ph p t t c các i tư ng mà ta c n kh o sát m t ch tiêu (d u hi u) X nào ótrong m t kho ng th i gian nh t nh. Vi c kh o sát các ph n t c a t ng th làth c hi n các phép th và k t qu thu ư c là ng u nhiên, do ó X là LNN(bi n s ng u nhiên), … xác nh trên t ng th . T ng s ph n t N c a t ng thcòn g i là kích thư c (c ) c a t ng th , N nh n giá tr h u h n hay vô h n. Ví d 3.2: a) Kh o sát chi u cao X c a sinh viên m t trư ng i h c thì X là LNNtrên t ng th t p h p các sinh viên c a trư ng i h c ó. b) Kh o sát th i gian b o hành Y m t linh ki n máy tính thì Y là LNNtrên t ng th toàn b các linh ki n máy tính. c) Kh o sát gi i tính c a tr sơ sinh vùng ng b ng sông C u Long thìZ (gán giá tr 1 i v i bé trai và giá tr 0 i v i bé gái) là LNN trên t ng thlà toàn b tr sơ sinh ng b ng sông C u Long. 1.3. M u Gi s mu n nghiên c u m t t ng th có N ph n t , ta l y ng u nhiên n ph nt g i là phép l y m u và n ph n t l y ra ư c g i là m t m u có kích thư c n.T m u này suy ra các k t lu n v t ng th , do ó m u ph i th t s i di n chot ng th ( tin c y cao), ph i m b o tính ng u nhiên c a m u, không ư cch n m u theo m t tiêu chu n ch quan nh trư c. 48TRƯ NG I H C TI N GIANGCác phương pháp ch n m u Hi n nay có nhi u phương pháp khác nhau ch n m u, nhưng khó có thnói r ng phương pháp nào là t t nh t. Vi c ch n phư ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình Xác suất thống kê B Xác suất thống kê B Lý thuyết xác suất thống kê Các hình thức thống kê Bài toán ước lượng Bài toán kiểm định giả thiết thống kê Hệ số tương quanGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 2 - Trường Đại học Nông Lâm
77 trang 70 0 0 -
6 trang 60 0 0
-
Giáo trình Thủy văn công trình: Phần 1
193 trang 48 0 0 -
Giáo trình Xác xuất thống kê (Giáo trình Cao đẳng Sư phạm): Phần 1
98 trang 35 0 0 -
Bài giảng Thống kê kinh tế: Phần 1 – Nguyễn Văn Vũ An
69 trang 32 0 0 -
Bài giảng lý thuyết Xác xuất thống kê- Hà Nội
14 trang 32 0 0 -
Bài tập lý thuyết xác suất và thống kê toán học
21 trang 31 0 0 -
Giáo án xác suất thống kê- chương 5. Lý thuyết mẫu
15 trang 30 0 0 -
11 trang 30 0 0
-
3 trang 30 1 0