Hệ thống ôn tập sinh học 12 bộ đề thi và trắc nghiệm
Số trang: 158
Loại file: doc
Dung lượng: 1.60 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu hệ thống ôn tập sinh học 12 bộ đề thi và trắc nghiệm, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống ôn tập sinh học 12 bộ đề thi và trắc nghiệm Nguyễn Tất Trung—vocalcords ĐT:05002461803Mục lục: Phần 1 CÁC CÔNG THỨC TÍNHPhần 2: CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM( trang 25)Phần 3: CÁC BỘ ĐỀ THI THỬ và đáp án( trang 105){CÁC BÀI VIẾT CÓ SỬ DỤNG TÀI LIỆU CỦA NHIỀU TÁC GIẢ KHÁC NHƯ : ĐỀ THI CỦA THẦY :ĐOÀN ĐÌNH DUẨN –EaH’Leo DakLak} TÍNH SỐ NU CỦA AND ( HOẶC CỦA GEN )1)Đối với mỗi mạch: Trong AND, 2 mạch bổ sung nhau nên số nu và chiều dàicủa 2 mạch bằng nhau. Mạch 1: A1 T1 G1 X1 A1 = T2 ; T1 = A2 ; G1 = X2 ; X1 = Mạch 2: G2 T2 A2 X2 G22)Đối với cả 2 mạch: Số nu mỗi loại của AND là số nu loại đó ở 2 mạch. A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2+ T2 %A + %G = 50% = N/ %A1 + %A2 = %T1 + %T2 = %A = %T 2 2 %G1 + %G2 = %X1 + % X2 = %G = +Do mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu nên ta có: N = 20 x số chu kì xoắn +Mỗi nu có khối lượng là 300 đơn vị cacbon nên ta có: N = khối lượng phân tử AND 300 YAHOO: tat_trung151 Nguyễn Tất Trung—vocalcords ĐT:05002461803 TÍNH CHIỀU DÀI Phân tử AND là một chuỗi gồm 2 mạch đơn chạy song song và xoắn đều quanh 1 trục. Vì vậy chiều dài của AND là chiều dài của 1 mạch và bằng chiều dài trục của nó. Mỗi mạch có N/2 nu, chiều dài của 1 nu là 3,4 A0 . L = N x 3,4 A0 1 micromet (µm) = 104 A0. 1 micromet = 106nanomet (nm). 1 mm = 103 µm = 106 nm = 107 A0 . TÍNH SỐ NU TỰ DO CẦN DÙNG1)Qua 1 đợt nhân đôi: Atd = Ttd = A = T2)Qua nhiều đợt tự nhân đôi: Tổng số AND tạo thành: ∑ AND tạo thành = x 2 Số ADN con có 2 mạch hoàn toàn mới: ∑ AND con có 2 mạch hoàn toàn mới = 2x – 2 Số nu tự do cần dùng: ∑ Atd = ∑ Ttd = A( 2x – 1 ) ∑ Gtd = ∑ Xtd = G( 2x – YAHOO: tat_trung151 Nguyễn Tất Trung—vocalcords ĐT:05002461803 ∑ Ntd = N( 2x – 1 ) TÍNH SỐ RIBONUCLEOTIT CỦA ARN rN = rA + rU + rG + rX = N/2 rN = khối lượng phân tử ARN Chiều dài: LARN = rN x 3,4 A0 LARN = LADN = N x 3,4 A0 2 TÍNH SỐ RIBONUCLEOTIT TỰ DO CẦN DÙNG1)Qua một lần sao mã: rAtd = Tgốc ; rUtd = rNtd = N Agốc 22)Qua nhiều lần sao mã: Số phân tử ARN = số lần sao mã =k ∑ rNtd = k.rN YAHOO: tat_trung151 Nguyễn Tất Trung—vocalcords ĐT:05002461803 ∑ rAtd = k.rA = k.Tgốc ; ∑ rUtd = k.rU = k.Agốc CẤU TRÚC PROTEIN1)Số bộ ba sao mã: k.rG = k.Xgốc ; ∑ rXtd = k.rX = ∑ rGtd = Số bộ ba sao mã = N = rN 2x3 32)Số bộ ba có mã hóa axit amin: Số bộ ba có mã hóa axit amin = N – 1 = rN –13)Số axit amin của phân tử Protein: Số a.a của phân tử protein = N – 2 = rN –2 TÍNH SỐ AXIT AMIN TỰ DO CẦN DÙNG1)Giải mã tạo thành 1 phân tử Protein: Số a.a tự do = N – 1 = rN – 1 2x3 3 Số a.a trong chuỗi polipeptit = N – 2 = rN – 2 2x3 3 líthuyết ần Xe m ( ph sau PP giải ) TÍNH SO Á LOAÏI Ø VA THA Ø N H A À N N PH GEGIAO Û TÖ 1. S oá oaï i töû l i g ao : KhoângtuyøthuoäcvaøokieåugentrongKGmaøtu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống ôn tập sinh học 12 bộ đề thi và trắc nghiệm Nguyễn Tất Trung—vocalcords ĐT:05002461803Mục lục: Phần 1 CÁC CÔNG THỨC TÍNHPhần 2: CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM( trang 25)Phần 3: CÁC BỘ ĐỀ THI THỬ và đáp án( trang 105){CÁC BÀI VIẾT CÓ SỬ DỤNG TÀI LIỆU CỦA NHIỀU TÁC GIẢ KHÁC NHƯ : ĐỀ THI CỦA THẦY :ĐOÀN ĐÌNH DUẨN –EaH’Leo DakLak} TÍNH SỐ NU CỦA AND ( HOẶC CỦA GEN )1)Đối với mỗi mạch: Trong AND, 2 mạch bổ sung nhau nên số nu và chiều dàicủa 2 mạch bằng nhau. Mạch 1: A1 T1 G1 X1 A1 = T2 ; T1 = A2 ; G1 = X2 ; X1 = Mạch 2: G2 T2 A2 X2 G22)Đối với cả 2 mạch: Số nu mỗi loại của AND là số nu loại đó ở 2 mạch. A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2+ T2 %A + %G = 50% = N/ %A1 + %A2 = %T1 + %T2 = %A = %T 2 2 %G1 + %G2 = %X1 + % X2 = %G = +Do mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu nên ta có: N = 20 x số chu kì xoắn +Mỗi nu có khối lượng là 300 đơn vị cacbon nên ta có: N = khối lượng phân tử AND 300 YAHOO: tat_trung151 Nguyễn Tất Trung—vocalcords ĐT:05002461803 TÍNH CHIỀU DÀI Phân tử AND là một chuỗi gồm 2 mạch đơn chạy song song và xoắn đều quanh 1 trục. Vì vậy chiều dài của AND là chiều dài của 1 mạch và bằng chiều dài trục của nó. Mỗi mạch có N/2 nu, chiều dài của 1 nu là 3,4 A0 . L = N x 3,4 A0 1 micromet (µm) = 104 A0. 1 micromet = 106nanomet (nm). 1 mm = 103 µm = 106 nm = 107 A0 . TÍNH SỐ NU TỰ DO CẦN DÙNG1)Qua 1 đợt nhân đôi: Atd = Ttd = A = T2)Qua nhiều đợt tự nhân đôi: Tổng số AND tạo thành: ∑ AND tạo thành = x 2 Số ADN con có 2 mạch hoàn toàn mới: ∑ AND con có 2 mạch hoàn toàn mới = 2x – 2 Số nu tự do cần dùng: ∑ Atd = ∑ Ttd = A( 2x – 1 ) ∑ Gtd = ∑ Xtd = G( 2x – YAHOO: tat_trung151 Nguyễn Tất Trung—vocalcords ĐT:05002461803 ∑ Ntd = N( 2x – 1 ) TÍNH SỐ RIBONUCLEOTIT CỦA ARN rN = rA + rU + rG + rX = N/2 rN = khối lượng phân tử ARN Chiều dài: LARN = rN x 3,4 A0 LARN = LADN = N x 3,4 A0 2 TÍNH SỐ RIBONUCLEOTIT TỰ DO CẦN DÙNG1)Qua một lần sao mã: rAtd = Tgốc ; rUtd = rNtd = N Agốc 22)Qua nhiều lần sao mã: Số phân tử ARN = số lần sao mã =k ∑ rNtd = k.rN YAHOO: tat_trung151 Nguyễn Tất Trung—vocalcords ĐT:05002461803 ∑ rAtd = k.rA = k.Tgốc ; ∑ rUtd = k.rU = k.Agốc CẤU TRÚC PROTEIN1)Số bộ ba sao mã: k.rG = k.Xgốc ; ∑ rXtd = k.rX = ∑ rGtd = Số bộ ba sao mã = N = rN 2x3 32)Số bộ ba có mã hóa axit amin: Số bộ ba có mã hóa axit amin = N – 1 = rN –13)Số axit amin của phân tử Protein: Số a.a của phân tử protein = N – 2 = rN –2 TÍNH SỐ AXIT AMIN TỰ DO CẦN DÙNG1)Giải mã tạo thành 1 phân tử Protein: Số a.a tự do = N – 1 = rN – 1 2x3 3 Số a.a trong chuỗi polipeptit = N – 2 = rN – 2 2x3 3 líthuyết ần Xe m ( ph sau PP giải ) TÍNH SO Á LOAÏI Ø VA THA Ø N H A À N N PH GEGIAO Û TÖ 1. S oá oaï i töû l i g ao : KhoângtuyøthuoäcvaøokieåugentrongKGmaøtu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu sinh học đề ôn sinh học bài tập sinh học tài liệu sinh học tài liệu sinh học 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 135 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 54 0 0 -
Loài lưỡng cư ( phần 5 ) Cơ quan tiêu hoá Lưỡng cư (Amphibia)
6 trang 36 0 0 -
Để học tốt sinh học 11: phần 2
81 trang 33 0 0 -
Công phá bài tập Sinh học: Phần 2
305 trang 32 0 0 -
Thiết kế bài giảng Sinh Học 12 nâng cao tập 1 part 4
23 trang 31 0 0 -
Bài giảng môn học: Vi sinh thực phẩm
105 trang 29 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p3
5 trang 29 0 0 -
Tác động của con người lên môi trường
27 trang 29 0 0 -
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
10 trang 29 0 0