HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ ĐIỆN
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 85.31 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nêu được HĐT giữa hai đầu bóng đèn bằng 0 khi không có dòng điện chạy qua bóng đèn -Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì dòng điện có cường độ càng lớn -Hiểu được các giá trị định mức cuả các dụng cụ điện 2. Kĩ năng : Sử dụng thành thạo Ampekế và Vôn kế để đo HĐT và CĐDĐ giữa hai đầu dụng cụ điện 3.Thái độ : Nghiêm túc , ổn dịnh trong giảng dạy
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ ĐIỆNHIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ ĐIỆNI /Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Nêu được HĐT giữa hai đầu bóng đèn bằng 0 khi không có dòng điệnchạy qua bóng đèn -Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì dòng điện có cườngđộ càng lớn -Hiểu được các giá trị định mức cuả các dụng cụ điện 2. Kĩ năng : Sử dụng thành thạo Ampekế và Vôn kế để đo HĐT và CĐDĐ giữa haiđầu dụng cụ điện 3.Thái độ : Nghiêm túc , ổn dịnh trong giảng dạyII/ Chuẩn bị : 1.GV: Bộ TN hình 26.1, hình vẽ phóng lớn hình 26.3 2. HS: Nghiên cứu kĩ sgkIII/ Giảng dạy : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra : a.Bài cũ : GV: Em hãy lên bảng đổi các đơn vị sau ? 10mV= ? V 250V = ? mV HS :Trả lời GV: Nhận xét , ghi điểm 3.Tình huống bài mới : Nêu tình huống như ghi ở SGK 4.Bài mới : PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1:Tìm hiểu HĐT I/ Hiệu điện thế giưa hai đầu bónggiữa hai đầu bóng đèn : đèn: GV: Bố trí TN như hình 26.1 1.Bóng đèn chưa mắc vào nguồn điện :SGK HS: Quan sát GV: Em có nhận xét gì về HĐTgiữa hai đầu bóng đèn ? HS: HĐT giữa hai đầu bóng đènbằng 0 GV: Tiếp tục làm TN như hình 2.Bóng đèn được mắc vào nguồn26.2 SGK ,làm với nhiều nguồn kgác điện:nhau ,cho HS quan sát kết quả và ghivào bảng 1 HS: Quan sát TN và ghi vàobảng GV: Từ kết quả trên hãy điền vào C3: - Cóchỗ trống C3? -Lớn / nhỏ - Lớn / nhỏ HS: - Không có - Lớn /nhỏ ; - Lớn / nhỏ GV: Một bóng đèn có ghi 2,5V.Hỏi có thể mắc đèn này vào HĐTbao nhiêu để nó không bị hỏng ? HS: Nhỏ hơn hoặc bằng 2.5 vôn II/ Sự tương quan giữa hiệu điện thế HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu sự và sự chênh lệch mực nước:tương quan giữa hiểu giữa hiệu điện a. Chênh lệch mực nướcthế và sự chênh lệch mực nước: b. Hiệu điện thế ; dòng điện c. Chêng lệch mực nước ;Nguồn GV: Em hãy quan sát hình 26.3 a điện ; HĐTvà b GV: Cho học sinh đọc phần thôngbáo C5 HS: Thực hiện trong 2 phút GV: Hãy điền vào chỗ trống ởcác câu a, b ,c sau? HS: a: Chênh lệch mực nước ;dòng nước III/ Vận dụng : b: Hiệu điện thế ; dòng điện c: Chênh lệch mực nước , C6: cnguồn điện , hiệu điện thế HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu bước C7: avận dụng GV: Cho học sinh đọc C6 HS: Thực hiện GV: Em cho biết ở câu này câu C8: Vôn kế hình cnào đúng ? HS: Câu C GV: Hãy quan sát hình 26. 4, khicông tắc đóng thì giữa hai điểm nàocó hiệu điện thế khác 0 ? HS: a và b GV: Hãy quan sát hình 26.5 ởhình nào vôn kế chỉ khác 0? HS: vôn kế hình CHOẠT ĐỘNG 4: Củng cố và hướng dẫn tự học 1.Củng cố : GV: Hệ thống lại kiến thức toàn bài HS: Làm bài tập 26.1 và 26.2 SBT . 2.Hướng dẫn tự học a.Bài vừa học : Học thuộc “ghi nhớ” sgk. Làm bài tập 26.3 ; 26.4 ; 26.5 SBT b.Bài sắp học: “Thực hành đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện” IV/ Bổ sung :
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ ĐIỆNHIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ ĐIỆNI /Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Nêu được HĐT giữa hai đầu bóng đèn bằng 0 khi không có dòng điệnchạy qua bóng đèn -Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì dòng điện có cườngđộ càng lớn -Hiểu được các giá trị định mức cuả các dụng cụ điện 2. Kĩ năng : Sử dụng thành thạo Ampekế và Vôn kế để đo HĐT và CĐDĐ giữa haiđầu dụng cụ điện 3.Thái độ : Nghiêm túc , ổn dịnh trong giảng dạyII/ Chuẩn bị : 1.GV: Bộ TN hình 26.1, hình vẽ phóng lớn hình 26.3 2. HS: Nghiên cứu kĩ sgkIII/ Giảng dạy : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra : a.Bài cũ : GV: Em hãy lên bảng đổi các đơn vị sau ? 10mV= ? V 250V = ? mV HS :Trả lời GV: Nhận xét , ghi điểm 3.Tình huống bài mới : Nêu tình huống như ghi ở SGK 4.Bài mới : PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1:Tìm hiểu HĐT I/ Hiệu điện thế giưa hai đầu bónggiữa hai đầu bóng đèn : đèn: GV: Bố trí TN như hình 26.1 1.Bóng đèn chưa mắc vào nguồn điện :SGK HS: Quan sát GV: Em có nhận xét gì về HĐTgiữa hai đầu bóng đèn ? HS: HĐT giữa hai đầu bóng đènbằng 0 GV: Tiếp tục làm TN như hình 2.Bóng đèn được mắc vào nguồn26.2 SGK ,làm với nhiều nguồn kgác điện:nhau ,cho HS quan sát kết quả và ghivào bảng 1 HS: Quan sát TN và ghi vàobảng GV: Từ kết quả trên hãy điền vào C3: - Cóchỗ trống C3? -Lớn / nhỏ - Lớn / nhỏ HS: - Không có - Lớn /nhỏ ; - Lớn / nhỏ GV: Một bóng đèn có ghi 2,5V.Hỏi có thể mắc đèn này vào HĐTbao nhiêu để nó không bị hỏng ? HS: Nhỏ hơn hoặc bằng 2.5 vôn II/ Sự tương quan giữa hiệu điện thế HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu sự và sự chênh lệch mực nước:tương quan giữa hiểu giữa hiệu điện a. Chênh lệch mực nướcthế và sự chênh lệch mực nước: b. Hiệu điện thế ; dòng điện c. Chêng lệch mực nước ;Nguồn GV: Em hãy quan sát hình 26.3 a điện ; HĐTvà b GV: Cho học sinh đọc phần thôngbáo C5 HS: Thực hiện trong 2 phút GV: Hãy điền vào chỗ trống ởcác câu a, b ,c sau? HS: a: Chênh lệch mực nước ;dòng nước III/ Vận dụng : b: Hiệu điện thế ; dòng điện c: Chênh lệch mực nước , C6: cnguồn điện , hiệu điện thế HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu bước C7: avận dụng GV: Cho học sinh đọc C6 HS: Thực hiện GV: Em cho biết ở câu này câu C8: Vôn kế hình cnào đúng ? HS: Câu C GV: Hãy quan sát hình 26. 4, khicông tắc đóng thì giữa hai điểm nàocó hiệu điện thế khác 0 ? HS: a và b GV: Hãy quan sát hình 26.5 ởhình nào vôn kế chỉ khác 0? HS: vôn kế hình CHOẠT ĐỘNG 4: Củng cố và hướng dẫn tự học 1.Củng cố : GV: Hệ thống lại kiến thức toàn bài HS: Làm bài tập 26.1 và 26.2 SBT . 2.Hướng dẫn tự học a.Bài vừa học : Học thuộc “ghi nhớ” sgk. Làm bài tập 26.3 ; 26.4 ; 26.5 SBT b.Bài sắp học: “Thực hành đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện” IV/ Bổ sung :
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýTài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 62 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 46 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 40 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 30 0 0 -
35 trang 30 0 0
-
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 29 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 29 0 0 -
21 trang 28 0 0
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 28 0 0