Hiệu quả điều trị của phác đồ Bortezomib, Cyclophosphamide và Dexamethasone (VCD) trên bệnh nhân đa u tủy có suy giảm chức năng thận
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 333.95 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đa u tủy là một bệnh lý ung thư huyết học thường gặp, gây rối loạn chức năng nhiều cơ quan. Tổn thương thận là một trong những biến chứng phổ biến nhất của bệnh đa u tủy. Bài viết trình bày đánh giá hiệu quả điều trị của phác đồ bortezomib, cyclophosphamide và dexamethasone (VCD) trên bệnh nhân đa u tủy mới chẩn đoán có suy giảm chức năng thận.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hiệu quả điều trị của phác đồ Bortezomib, Cyclophosphamide và Dexamethasone (VCD) trên bệnh nhân đa u tủy có suy giảm chức năng thận TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 505 - THÁNG 8 - SỐ 2 - 2021của ADC, một thành phần quan trọng của chuỗi Imaging in Prostate Cancer Management: Currentxung khuếch tán. Status and Future Perspectives. Invest Radiol. 2015;50(9):594-600.V. KẾT LUẬN doi:10.1097/RLI.0000000000000163 4. Moosavi B, Flood TA, Al-Dandan O, et al. Nghiên cứu của chúng tôi chứng minh rằng Multiparametric MRI of the anterior prostate gland:DWI giúp xác định u ở NV chính xác hơn CT. clinical-radiological-histopathological correlation.Trong số những bệnh nhân có PIRADs IV và Clin Radiol. 2016;71(5):405-417. doi:10.1016/PIRADs V, DWI chính xác hơn trong xác định j.crad.2016.01.002 5. Akin O, Sala E, Moskowitz CS, et al. TransitionUTTTL ở NV hơn là CT, tuy nhiên không có sự zone prostate cancers: features, detection,khác biệt đáng kể giữa bệnh nhân có độ thấp localization, and staging at endorectal MR imaging.hơn. Mặc dù vậy, một số lượng không nhỏ bệnh Radiology. 2006;239(3):784-792. doi:10.1148/nhân có DWI âm tính nhưng có độ UTTTL cao. radiol.2392050949 6. Polanec S, Helbich TH, Bickel H, et al. Head-Những phát hiện này nên được cân nhắc trong to-head comparison of PI-RADS v2 and PI-RADSphân tích CHT tuyến tiền liệt xác định UTTTL. v1. Eur J Radiol. 2016;85(6):1125-1131. doi:10.1016/j.ejrad.2016.03.025TÀI LIỆU THAM KHẢO 7. Wysock JS, Mendhiratta N, Zattoni F, et al.1. Turkbey B, Rosenkrantz AB, Haider MA, et al. Predictive value of negative 3T multiparametric Prostate Imaging Reporting and Data System magnetic resonance imaging of the prostate on 12- Version 2.1: 2019 Update of Prostate Imaging core biopsy results. BJU Int. 2016;118(4):515-520. Reporting and Data System Version 2. Eur Urol. doi:10.1111/bju.13427 2019;76(3):340-351. 8. Le JD, Tan N, Shkolyar E, et al. Multifocality doi:10.1016/j.eururo.2019.02.033 and prostate cancer detection by multiparametric2. Lee H, Hwang SI, Lee HJ, Byun S-S, Lee SE, magnetic resonance imaging: correlation with Hong SK. Diagnostic performance of diffusion- whole-mount histopathology. EurUrol. 2015;67(3): weighted imaging for prostate cancer: Peripheral 569-576. doi:10.1016/j.eururo.2014.08.079 zone versus transition zone. PLoS One. 9. Branger N, Maubon T, Traumann M, et al. Is 2018;13(6):e0199636. negative multiparametric magnetic resonance doi:10.1371/journal.pone.0199636 imaging really able to exclude significant prostate3. Scheenen TWJ, Rosenkrantz AB, Haider MA, cancer? The real-life experience. BJU Int. Fütterer JJ. Multiparametric Magnetic Resonance 2017;119(3):449-455. doi:10.1111/bju.13657 HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA PHÁC ĐỒ BORTEZOMIB, CYCLOPHOSPHAMIDE VÀ DEXAMETHASONE (VCD) TRÊN BỆNH NHÂN ĐA U TỦY CÓ SUY GIẢM CHỨC NĂNG THẬN Lê Bảo Ngọc1,2, Suzanne Monivong Cheanh Beaupha1,2TÓM TẮT thận. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Đây là nghiên cứu mô tả hồi cứu được thực hiện tại 27 Đặt vấn đề: Đa u tủy là một bệnh lý ung thư khoa Huyết học bệnh viện Chợ Rẫy trong khoảng thờihuyết học thường gặp, gây rối loạn chức năng nhiều gian từ năm 2015-2020 ở bệnh nhân từ 18 tuổi trởcơ quan. Tổn thương thận là một trong những biến lên, mới được chẩn đoán đa u tủy và có tăng creatininchứng phổ biến nhất của bệnh đa u tủy. Nhiều khuyến máu > 2 mg/dL hoặc giảm độ lọc cầu thận eGFR < 60cáo trên thế giới hiện nay đã lựa chọn phác đồ VCD mL/phút/1.73m2, được điều trị bằng phác đồ(bortezomib, cyclophosphamide và dexamethaso ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hiệu quả điều trị của phác đồ Bortezomib, Cyclophosphamide và Dexamethasone (VCD) trên bệnh nhân đa u tủy có suy giảm chức năng thận TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 505 - THÁNG 8 - SỐ 2 - 2021của ADC, một thành phần quan trọng của chuỗi Imaging in Prostate Cancer Management: Currentxung khuếch tán. Status and Future Perspectives. Invest Radiol. 2015;50(9):594-600.V. KẾT LUẬN doi:10.1097/RLI.0000000000000163 4. Moosavi B, Flood TA, Al-Dandan O, et al. Nghiên cứu của chúng tôi chứng minh rằng Multiparametric MRI of the anterior prostate gland:DWI giúp xác định u ở NV chính xác hơn CT. clinical-radiological-histopathological correlation.Trong số những bệnh nhân có PIRADs IV và Clin Radiol. 2016;71(5):405-417. doi:10.1016/PIRADs V, DWI chính xác hơn trong xác định j.crad.2016.01.002 5. Akin O, Sala E, Moskowitz CS, et al. TransitionUTTTL ở NV hơn là CT, tuy nhiên không có sự zone prostate cancers: features, detection,khác biệt đáng kể giữa bệnh nhân có độ thấp localization, and staging at endorectal MR imaging.hơn. Mặc dù vậy, một số lượng không nhỏ bệnh Radiology. 2006;239(3):784-792. doi:10.1148/nhân có DWI âm tính nhưng có độ UTTTL cao. radiol.2392050949 6. Polanec S, Helbich TH, Bickel H, et al. Head-Những phát hiện này nên được cân nhắc trong to-head comparison of PI-RADS v2 and PI-RADSphân tích CHT tuyến tiền liệt xác định UTTTL. v1. Eur J Radiol. 2016;85(6):1125-1131. doi:10.1016/j.ejrad.2016.03.025TÀI LIỆU THAM KHẢO 7. Wysock JS, Mendhiratta N, Zattoni F, et al.1. Turkbey B, Rosenkrantz AB, Haider MA, et al. Predictive value of negative 3T multiparametric Prostate Imaging Reporting and Data System magnetic resonance imaging of the prostate on 12- Version 2.1: 2019 Update of Prostate Imaging core biopsy results. BJU Int. 2016;118(4):515-520. Reporting and Data System Version 2. Eur Urol. doi:10.1111/bju.13427 2019;76(3):340-351. 8. Le JD, Tan N, Shkolyar E, et al. Multifocality doi:10.1016/j.eururo.2019.02.033 and prostate cancer detection by multiparametric2. Lee H, Hwang SI, Lee HJ, Byun S-S, Lee SE, magnetic resonance imaging: correlation with Hong SK. Diagnostic performance of diffusion- whole-mount histopathology. EurUrol. 2015;67(3): weighted imaging for prostate cancer: Peripheral 569-576. doi:10.1016/j.eururo.2014.08.079 zone versus transition zone. PLoS One. 9. Branger N, Maubon T, Traumann M, et al. Is 2018;13(6):e0199636. negative multiparametric magnetic resonance doi:10.1371/journal.pone.0199636 imaging really able to exclude significant prostate3. Scheenen TWJ, Rosenkrantz AB, Haider MA, cancer? The real-life experience. BJU Int. Fütterer JJ. Multiparametric Magnetic Resonance 2017;119(3):449-455. doi:10.1111/bju.13657 HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA PHÁC ĐỒ BORTEZOMIB, CYCLOPHOSPHAMIDE VÀ DEXAMETHASONE (VCD) TRÊN BỆNH NHÂN ĐA U TỦY CÓ SUY GIẢM CHỨC NĂNG THẬN Lê Bảo Ngọc1,2, Suzanne Monivong Cheanh Beaupha1,2TÓM TẮT thận. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Đây là nghiên cứu mô tả hồi cứu được thực hiện tại 27 Đặt vấn đề: Đa u tủy là một bệnh lý ung thư khoa Huyết học bệnh viện Chợ Rẫy trong khoảng thờihuyết học thường gặp, gây rối loạn chức năng nhiều gian từ năm 2015-2020 ở bệnh nhân từ 18 tuổi trởcơ quan. Tổn thương thận là một trong những biến lên, mới được chẩn đoán đa u tủy và có tăng creatininchứng phổ biến nhất của bệnh đa u tủy. Nhiều khuyến máu > 2 mg/dL hoặc giảm độ lọc cầu thận eGFR < 60cáo trên thế giới hiện nay đã lựa chọn phác đồ VCD mL/phút/1.73m2, được điều trị bằng phác đồ(bortezomib, cyclophosphamide và dexamethaso ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài viết về y học Đa u tủy Suy giảm chức năng thận Bệnh lý ung thư huyết học Tổn thương thận Phác đồ bortezomibTài liệu liên quan:
-
Đặc điểm giải phẫu lâm sàng vạt D.I.E.P trong tạo hình vú sau cắt bỏ tuyến vú do ung thư
5 trang 214 0 0 -
Tạp chí Y dược thực hành 175: Số 20/2018
119 trang 199 0 0 -
6 trang 194 0 0
-
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa thành phố Cần Thơ
13 trang 191 0 0 -
8 trang 188 0 0
-
Kết quả bước đầu của ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong phát hiện polyp đại tràng tại Việt Nam
10 trang 188 0 0 -
Đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố nguy cơ của suy tĩnh mạch mạn tính chi dưới
14 trang 187 0 0 -
Nghiên cứu định lượng acyclovir trong huyết tương chó bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
10 trang 184 0 0 -
Phân tích đồng phân quang học của atenolol trong viên nén bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC)
6 trang 182 0 0 -
6 trang 174 0 0