HÌNH HỌC Hai đường thẳng vuông góc
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 218.34 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu hình học hai đường thẳng vuông góc, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HÌNH HỌC Hai đường thẳng vuông góc HÌNH HỌCHai đường thẳng vuông góc1. Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB ta vẽ ba tia OM, ON và OC sao cho AOM = BON < 90o và tia OC là tia phân giác c ủa góc MON. Chứng tỏ rằng OC AB.2. Cho hai tia Ox, Oy vuông góc với nhau. Trong góc xOy ta vẽ hai tia OA, OB sao cho AOx = BOy = 30o. Vẽ tia OC sao cho tia Oy là tia phân giác của góc AOC. Chứng tỏ rằng: a. Tia OA là tia phân giác của góc BOx b. OB OC3. Cho góc MON có số đo 120o. Vẽ các tia OA, OB ở trong góc đó sao cho OA OM; OB ON. a. Chứng tỏ rằng AON = BOM b. Vẽ tia Ox và tia Oy thứ tự là các tia phân giác của các góc AON và BOM. Chứng tỏ rằng Ox Oy c. Kể tên những cặp góc có cạnh tương ứng vuông góc.Đường thẳng song song b y B1. Xem hình rồi cho biết các góc có A a 21 cạnh tương ứng song song với 34 1 góc xOy biết O1 = 70o, A1 = x 1 O o o 110 ; B 2 = 110 E B2. Trong hình bên biết AB AC; 50o o o o DAC = 140 ; B = 50 ; C = 40 D A 140o Chứng tỏ rằng: a) AD // CF b) AD // BE 40o F CTiên đề Ơ-clit N1. Trong hình bên, góc MON có số đo bằng ao (0 < a < 180). Lấy A OM, B ON. y no Vẽ các tia Ax và By ở trong góc MON x B mo O A M sao cho MAx = mo; NBy = no và m + n = a. Chứng tỏ rằng Ax // By2. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a vẽ 11 đường thẳng phân biệt. Chứng tỏ rằng ít A x mo nhất cũng có 10 đường thẳng cắt a. mo + n o O 3. Trong hình bên, cho biết Ax // By ; A = mo O = mo + no (0 < m, n < 90). Tính góc ? y B. B dQuan hệ giữa tính vuông góc và tính song song c 1A a 2 5 A2 :1. Trong hình bên, cho biết A1 = 7 2 b 12 B1 C o C2 . B 1 nhỏ hơn B 2 là 30 ; C1 = Chứng tỏ rằng a c 2. Cho tam giác ABC, A = 90o. Trên nửa mặ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HÌNH HỌC Hai đường thẳng vuông góc HÌNH HỌCHai đường thẳng vuông góc1. Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB ta vẽ ba tia OM, ON và OC sao cho AOM = BON < 90o và tia OC là tia phân giác c ủa góc MON. Chứng tỏ rằng OC AB.2. Cho hai tia Ox, Oy vuông góc với nhau. Trong góc xOy ta vẽ hai tia OA, OB sao cho AOx = BOy = 30o. Vẽ tia OC sao cho tia Oy là tia phân giác của góc AOC. Chứng tỏ rằng: a. Tia OA là tia phân giác của góc BOx b. OB OC3. Cho góc MON có số đo 120o. Vẽ các tia OA, OB ở trong góc đó sao cho OA OM; OB ON. a. Chứng tỏ rằng AON = BOM b. Vẽ tia Ox và tia Oy thứ tự là các tia phân giác của các góc AON và BOM. Chứng tỏ rằng Ox Oy c. Kể tên những cặp góc có cạnh tương ứng vuông góc.Đường thẳng song song b y B1. Xem hình rồi cho biết các góc có A a 21 cạnh tương ứng song song với 34 1 góc xOy biết O1 = 70o, A1 = x 1 O o o 110 ; B 2 = 110 E B2. Trong hình bên biết AB AC; 50o o o o DAC = 140 ; B = 50 ; C = 40 D A 140o Chứng tỏ rằng: a) AD // CF b) AD // BE 40o F CTiên đề Ơ-clit N1. Trong hình bên, góc MON có số đo bằng ao (0 < a < 180). Lấy A OM, B ON. y no Vẽ các tia Ax và By ở trong góc MON x B mo O A M sao cho MAx = mo; NBy = no và m + n = a. Chứng tỏ rằng Ax // By2. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a vẽ 11 đường thẳng phân biệt. Chứng tỏ rằng ít A x mo nhất cũng có 10 đường thẳng cắt a. mo + n o O 3. Trong hình bên, cho biết Ax // By ; A = mo O = mo + no (0 < m, n < 90). Tính góc ? y B. B dQuan hệ giữa tính vuông góc và tính song song c 1A a 2 5 A2 :1. Trong hình bên, cho biết A1 = 7 2 b 12 B1 C o C2 . B 1 nhỏ hơn B 2 là 30 ; C1 = Chứng tỏ rằng a c 2. Cho tam giác ABC, A = 90o. Trên nửa mặ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 193 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 62 0 0 -
22 trang 45 0 0
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 32 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 31 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 30 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 30 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 30 0 0 -
13 trang 30 0 0