Danh mục

Hình học lớp 9 - LUYỆN TẬP I

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 196.13 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MỤC TIÊU – Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết tỷ số lượng giác của nó; – Sử dụng các định nghĩa tỷ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác; – Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan II.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học lớp 9 - LUYỆN TẬP I Hình học lớp 9 - LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU – Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết tỷ sốlượng giác của nó; – Sử dụng các định nghĩa tỷ số lượng giác củamột góc nhọn để chứng minh một số công thức lượnggiác; – Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bàitập có liên quanII. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng,Êke. * Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập, ônlại cách viết các hệ thức của hai tam giác đồng dạng.III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dungHoạt động 1: Dựng một Dạng 1: Dựng gócgóc khi biết tỉ số lượng Bài 13 trang 77 SGKgiác của nó. Hướng dẫnGV: Cho HS đọc đề bài Dựng góc nhọn  , biếtvà nêu yêu cầu của bài a) sin   2 y1 3toán.GV: Bài toán yêu cầu -Vẽ góc vuông xOy M -Trên tia Oy lấy điểm Mgì? 3GV: Em hãy nêu cácbước thực hiện dựng sao cho OM =2 xgóc nhọn  OGV: Ta biết sin   2 3 Nnghĩa là gì? Vẽ cung tròn (M;3) cắt OxGV: Cho HS lên bảng tại Ntrình bày cách thực hiện. là góc cần dựng · OMN  GV: Cho HS nhận xét Chứng minh: Theo cáchvà bổ sung thêm. dựng ta có OM 2GV: Uốn nắn và thống sin ·   sin ONM   MN 3nhất cách trình bày cho Dạng 2: Chứng minhhọc sinh. Bài 14 trang 77 SGK Hướng dẫnHoạt động 2: Chứng Cminh tỉ số lượng giácGV: Cho HS đọc đề bàivà nêu yêu cầu của bàitoán. A BGV: Hướng dẫn HS vẽhình lên bảng.GV: Để chứng minh các ACyêu cầu của bài tập AC sin  BC AC tg     AB cos  AB ABGV: Với góc cho như BC  sin   tg trên hãy nêu tỉ số lượng cos  ABgiác của  . cos  BC AB  cot g   AC AC sin GV: Hướng dẫn HS BCcách thực hiện. tg  .cot g  AC . AC  1 AB ABGV: Cho HS lên bảng 2 2 sin2  +cos2    BC  AC  AB        BC  trình bày cách thực hiện. AC 2  AB 2 BC 2   1GV: Cho HS nhận xét BC 2 BC 2và bổ sung thêm. Dạng 3: Tính tỉ số lượngGV: Uốn nắn và thống giác của một gócnhất cách trình bày cho Bài 15 trang 77 SGKhọc sinh. Hướng dẫn Tam giác ABC vuông tại A nên góc B và C là hai góc phụ nhau nên sinC = cosB = 0,8 ta có sin2 C +cos2 C =1  cos2C =1– sin2C = cos2C =1– 0,82= 0,36  cosC = 0,6 có tgC = cosC = 0 6  3 sin 0,8 4 C có cotgC = cosC  3 C sin 4Hoạt động 3: Tính tỉ sốlượng giác khi biết mộttỉ số của một góc.GV: Cho HS đọc đề bài Dạng 4: Tính độ dài cạnhvà nêu yêu cầu của bài Bài tập 17 trang 77 SGKtoán. Hướng dẫnGV: Theo kết quả bàitập 14 SGK ta có điềugì? A ...

Tài liệu được xem nhiều: