Thông tin tài liệu:
MỤC TIÊU Qua bài này học sinh cần: + Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. + Rèn luyện kĩ năng dựng góc khi biết 1 tỉ số lượng giác của nó, kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế. II.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học lớp 9 - ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp theo) Hình học lớp 9 - ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp theo)I. MỤC TIÊUQua bài này học sinh cần: + Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trongtam giác vuông. + Rèn luyện kĩ năng dựng góc khi biết 1 tỉ sốlượng giác của nó, kĩ năng giải tam giác vuông vàvận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thểtrong thực tế.II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng,Êke. * Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập, ônlại các kiến thức trọng tâm của chươngIII. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dungHoạt động 1: Tính Dạng 1: Tính độ dài cạnhđộ dài cạnh Bài 36 trang 94 SGKGV: Cho HS đọc đề Hướng dẫnbài và nêu yêu cầu x ycủa bài toán. 450 450 20 21 20 21GV: Bài toán yêu H. a H. bcầu gì?GV: Hướng dẫn HSvẽ hìnhGV: Tam giác chứagóc 450 là tam giác Đường cao bằng 20 (H .a) Theo định lí py ta go ta có: x =gì?GV: Đường cao của 20 2 212 841 29nó là bao nhiêu? Đường cao bằng 21 (H .b)Cạnh cần tìm được Theo định lí py ta go ta có: y =xác định bởi định lí 212 212 882 ; 29,7nào? Dạng 2: Tính khoảng cáchGV: Cho HS lên giữa hai điểmbảng trình bày cách Bài 38 trang 95 SGKthực hiện. Hướng dẫnGV: Cho HS nhận IB = IK.tg (500 + 150)xét và bổ sung thêm.GV: Uốn nắn và Bthống nhất cách trình Abày cho học sinh. 150 500 I K 389mHoạt động 2: Vậndụng thực tếGV: Cho HS đọc đềbài và nêu yêu cầucủa bài toán.GV: Bài toán yêucầu gì?GV: Hướng dẫn HS = IK.tg 650 = 380.tg 650 vẽ hình minh hoạ lên 814,9 m.bảng. IA = IK.tg 500 = 380.tg 500 GV: Cho HS nêu 452,9 m.phương pháp trình Vậy khoảng cách giữa 2 chiếcbày. thuyền là: AB = IB – IAGV: Cho HS lên 814,9 – 452,9 362 mbảng trình bày cách Bài 39 trang 95 SGKthực hiện.GV: Cho HS nhận Hướng dẫnxét và bổ sung thêm. Trong ACE vuông tại A: Cos 500 = AE EC AEGV: Uốn nắn và EC = cos50 0thống nhất cách trình 20 = A 5m B cos 50 0 Cbày cho học sinh. (coïc) 31,11 m. 20 m F D (coïc) 50 Trong E FDE vuông tại F, có: sin 500 FD = DE FD 5 DE = 6,53 m. = sin50 0 sin 0 50 Vậy khoảng cách giữa 2 cọc là: CD = CE – DE 21,11 – 6,53GV: Cho HS đọc đề = 24,6 m.bài và nêu yêu cầu Bài tập 40 trang 95 SGKcủa bài toán.GV: Bài toán yêu Hướng dẫn Ta có: BE = CF = 30 m.cầu gì?GV: Hướng dẫn HS Trong ABE vuông tại B, có:vẽ hình AB = BE.tg E = 30.tg 350 GV: Cho HS lên 30.0,7 = 21 mbảng trình bày cách BC = EF = 1,7 m.thực hiện. Vậy chiều cao của cây là:GV: Cho HS nhận AC = AB + BC 21 + 1,7 xét và bổ sung thêm. 22,7 mGV: Uốn nắn và Athống nhất cách trìnhbày cho học sinh. 35 E B ...