Thông tin tài liệu:
MỤC TIÊU – Học sinh đđược ôn các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ dây đến tâm, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học lớp 9 - ÔN TẬP CHƯƠNG II Hình học lớp 9 - ÔN TẬP CHƯƠNG III. MỤC TIÊU – Học sinh đđược ôn các kiến thức đã học vềtính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dâyvà khoảng cách từ dây đến tâm, về vị trí tương đốicủa đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn . – Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tậpvề tính toán và chứng minh. – Rèn cách phân tích tìm lời giải và trình bày lờigiải, làm quen với dạng toán tìm vị trí một điểm đểmột đoạn thẳng có độ dài lớn nhất.II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng,Êke. * Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập, ônlại cách viết các hệ thức của hai tam giác đồng dạng.III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài.Hoạt động 1: Kiểm tra và ôn tập lý thuyết.Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để đượckhẳng định đúng .1. Đường tròn 7. là giao điểm các Đáp án .ngoại tiếp một đường phân giác trong 1–8 của tam giác .tam giác .2. Đường tròn 8. là đường tròn đi qua 2–12nội tiếp một tam 3 đỉnh của tam giác .giác .3. Tâm đối xứng 9. là giao điểm các 3–10của đường tròn . đường trung trực các cạnh của tam giác .4. Trục đối xứng 10. chính là tâm của 4–11của đường tròn . đường tròn .5. Tâm của 11. là bất kỳ đường kính 5–7đường tròn nội của đường tròn .tiếp một tam giác.6. Tâm của 12. là đường tròn tiếp 6–9đường tròn ngoại xúc với cả ba cạnh củatiếp một tam giác tam giác ..Điền vào chỗ trống để được các định lý.1. Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là.......2. Trong một đường tròn : a) Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua............ b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây...........thì.............. c) Hai dây bằng nhau thì........... Hai dây ...........thì bằng nhau. d) Dây lớn hơn thì .....tâm hơn . Dây ........tâm hơn thì .........hơn.Hoạt động 2: Vận dụng thực hiện giải bài tập Hoạt động Nội dungGV: Cho HS đọc đề bài Bài 41 trang 128 SGKvà nêu yêu cầu của bài Hướng dẫntoán. a) Có BI + IO =BO IO GV: Bài toán yêu cầu =BO–BIgì? nên (I) và (O) tiếp xúcGV: Hướng dẫn HS vẽ trong .hình Có OK + KC = OC OK = OC–KC nên (K) và (O)GV: Đường tròn ngoại tiếp xúc trong .tiếp tam giác vuông Có IK = IH + HK nên (I) vàHBE có tâm ở đâu? (K) tiếp xúc ngoài. A–Tương tự với tam giác F Gvuông HCF . E 1 2 1 2 C B H K I OGV: Cho HS lên bảng Dtrình bày cách thực hiện b) c/m : µ E F 900 Aµµcâu a. AEHF là hình chữ nhật . c)HS c/m : AH2 = AE.AB AH2 = AF.ACGV : Tứ giác AEHF là Vậy AE.AB = AF.AChình gì ? Hãy CM .GV: Dựa vào tính chất d) GEH cân ( GE=GH) nào để chứng minh các µ¶ E1 H1góc của tứ giác trên là IEH cân ( IE=IH =r) vuông? ¶¶ E2 H 2GV: EFH là gì? Vậy µ¶ ¶ ¶ E1 E2 H1 H 2 900Vì sao? Hay EF EI , nên EF là ABC là gì? Vì tiếp tuyến của (I) .sao? Chứng minh tương tự : EFAEH là gì? Vì cũng là tiếp tuyến của (K)sao?GV: CM đẳng thức e) * AH lớn nhất AD lớn bằngAE.AB=AF.AC nhất ...