Danh mục

Hình học lớp 9 - Tiết 3 + 4: LUYỆN TẬP

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 140.85 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Kĩ năng bài tập. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học lớp 9 - Tiết 3 + 4: LUYỆN TẬP Hình học lớp 9 - Tiết 3 + 4:LUYỆN TẬPA. MỤC TIÊU:- Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đườngcao trong tam giác vuông.- Kĩ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giảibài tập.- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- Giáo viên : Bảng phụ , thước thẳng, com pa, ê ke,phấn màu.- Học sinh : Ôn tập các hệ thức về cạnh và đườngcao trong tam giác vuông. Thước kẻ , com pa, ê ke.C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bàimới của HS Hoạt động của GV Nội dungvà HS Hoạt động I KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút)HS1: Chữa bài tập 3 (a).Phát biểu các định lí vậndụng chứng minh trongbài làm.HS2: Chữa bài tập 4 (a).Phát biểu các định lí vậndụng trong chứng minh. (Đưa đầu bài lên bảngphụ). Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (35 ph) Bài 1: ABài 1: Bài tập trắcnghiệm:Khoanh tròn chữ cáiđứng trước kết quả đúng. 4 9 Ba) Độ dài của đường cao CAH bằng: A. 6,5 ; B. 6 ; C.5. a) B. 6b) Độ dài cạnh AC bằng b) C 3 . 13: A. 13 ; B. 13 Bài 7:; C. 3 13 ABài 7 :GV vẽ hình và hướng xdẫn HS vẽ từng hình đểhiểu rõ bài toán.- Tam giác ABC là tam B a H Ogiác gì ? Tại sao? C ABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó. Trong tam giác vuông ABC có: AH  BC nên: AH2 = BH. HC (hệ thức 2) hay x2 = a.b- Cho HS hoạt động theo Bnhóm bài tập 8 . Bài 8: x Nửa lớp làm phần b. b) y Nửa lớp làm bài 8 (c). H 2 x y A C Tam giác vuông ABC có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền.- GV kiểm tra bài của BC  AH = BH = HC =các nhóm. 2 hay x = 2. Tam giác vuông AHB có: (định lí AB = AH 2  BH 2 Pytago). Hay y = = 2 2. 22  2 2 c)  vuông DEF có DK  EF  DK2 = ek. KF hay 122 = 16. x  x = 12 2 9 16Đại diện nhóm lên bảng  vuông DKF có: DF2 = DK2 K F2trình bày. (định lí + Pytago). y2 = 122 + 92  y = = 225 15. Bài 9 .- GV hướng dẫn HS vẽhình. E 16- Để chứng minh  DILlà tam giác cân ta cần Kchứng minh điều gì ? 12 Tại sao DI = DL ? x D F Bài 9: K B C Lb) Chứng minh tổng: 1 1 không đổi khi I  2 DK 2DI Ithay đổi trên cạnh AB. A D Xét tam giác vuông: DAI và DCL có: Â = C = 90 0 DA = DC (cạn hình vuông) ...

Tài liệu được xem nhiều: