Thông tin tài liệu:
- Kiến thức: HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn. - Kĩ năng : Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài,
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình hoc lớp 9 - Tiết 31: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNHình hoc lớp 9 - Tiết 31: VỊ TRÍ TƯƠNGĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN A. MỤC TIÊU:- Kiến thức: HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâmvà các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vịtrí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được kháiniệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn.- Kĩ năng : Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài,tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của haiđường tròn. Biết xác định vị trí tương đối của haiđường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và cácbán kính. Thấy được hình ảnh của một số vị trí tươngđối của hai đường tròn trong thực tế.- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu,bảng phụ.- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, ê ke, bút chì.C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bàimới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I KIỂM TRA - CHỮA BÀI TẬP (8 phút)- GV: Giữa hai đườngtròn có những vị trítương đối nào ? Nêu định - HS1: Trả lời câu hỏi.nghĩa.- Phát biểu tính chấtđường nối tâm, định lí về - HS2: Chữa bài tập 34:hai đường tròn cắt nhau, ABhai đường tròn tiếp xúc Có IA = IB = = 12 2nhau. (cm). Xét AIO có: I = 900.- HS2: Chữa bài tập 34 OI = OA AI 2 2. = 202 - 122 = 16 (cm).- GV vẽ hình sẵn lên Xét AIO có: I = 900.bảng phụ. IO = O A AI 15 12 = 9 2 2 2 2 (cm). + Nếu O và O nằm khác phía đối với AB: OO = OI + IO = 16 + 9 = 25 (cm). + Nếu O và O nằm cùng phía đối với AB: OO = IO A - OI = 16 - 9 = 7 (cm).O I O - HS nhận xét , chữa bài. B Hoạt động 2 1. HỆ THỨC GIỮA ĐOẠN NỐI TÂM VÀ CÁC BÁN KÍNH (20 ph)- GV: Xét (O; R) và (O;r) R > r.a) Hai đường tròn cắt ?1. OAO có:nhau: OA - OA < OO < OA- GV đưa hình 90 SGK + OAlên bảng phụ: có nhận xét (bđt tam giác)gì về độ dài đoạn nối tâm hay R - r < OO < R + r.OO và các bán kính R; r? (?1). - Cùng nằm trên mộtb) Hai đường tròn tiếp đường thẳng.xúc nhau:- GV đưa hình 91, 92 - Nếu (O) và (O) tiếp xúcSGK lên bảng phụ: Tiếpđiểm và hai tam quan hệ ngoài A nằm giữa O và O OO = OA+AOvới nhau như thế nào ? hay OO = R + r.- Nếu (O) và (O) tiếp xúcngoài thì đoạn nối tâm có - Nếu (O) và (O) tiếp xúcquan hệ với các bán kính trong O nằm giữa O và A OO +OA = OA.như thế nào ?- Tương tự với trường OO = OA - OA hayhợp tiếp xúc trong. OO = R - r.- Yêu cầu HS nhắc lại cáchệ thức đã chứng minh ởa, b. OO = OA + AB + BOc) Hai đường tròn không OO = R + AB + rgiao nhau: OO > R + r.- GV đưa hình 93 SGKlên bảng phụ. Nếu (O) và (O) ởngoài nhau thì đoạn thẳngnối tâm OO so với (R +r) như thế nào ? OO = OA - OB - BA OO = R - r - BA OO < R + r. OO = O.- GV đưa hình 94 SGKlên bảng phụ: Nếu (O) - HS đọc bảng tóm tắtđựng (O) thì OO so với SGK.(R - r) như thế nào ? Bài 35: Đặc biết O O thì - Hai HS điền vào bảngđoạn nối tâm OO bằng phụ.bao nhiêu ?- Đường tròn đồng tâm:- GV đưa lên bảng phụcác kết quả đã chứngminh được.- Yêu cầu HS làm bài tập35 . (bp). Hoạt động 3 2. TIẾP TUYẾN CHUNG CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (8 ph)- GV đưa hình 95, 96SGK lên bảng phụ giớithiệu d1, d2 là các tiếptuyến chung của hai - ở hình 96 có m1, m2 làđường tròn (O) và (O). tiếp tuyến chung của (O)- ở hình 96 có tiếp tuyến và (O).chung không ? - Các tiếp tuyến chung d1,- Các tiếp tuyến chung ở d2 ở hình 95 không cắthình 95, 96 đối ...