Thông tin tài liệu:
Kiến thức: HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình hoc lớp 9 - Tiết 33: TẬP CHƯƠNG II ÔN Hình hoc lớp 9 - Tiết 33: ÔNTẬP CHƯƠNG IIA. MỤC TIÊU:- Kiến thức: HS được ôn tập các kiến thức đã học vềtính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dâyvà khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đốicủa đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tínhtoán và chứng minh.- Kĩ năng : Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải bàitoán và trình bày lời giải, làm quen với dạng bài tậpvề tìm vị trí của 1 điểm để 1 đoạn thẳng có độ dài lớnnhất.- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu,bảng phụ.- Học sinh : Ôn tập các câu hỏi chương và làm bàitập . Thứơc kẻ, com pa, ê ke.C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bàimới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I ÔN TẬP LÍ THUYẾT KẾT HỢP VỚI KIỂM TRA (18 phút)1) Điền vào chỗ (...) đểđược các định lí: HS1:a) Trong các dây của một a) Đường kính.đường tròn, dây lớn nhấtlà ... b) Trung điểm của dâyb) Trong 1 đường tròn: ấy. + Đường kính vuônggóc với một dây thì đi qua Vuông góc với dây ấy.... + Đường kính đi qua Cách đều tâm. cách đềutrung điểm của 1 dây tâm.không đi qua tâm thì ... Gần. Gần + Hai dây bằng nhau thì... Hai dây ... thì bằng Lớn.nhau. + Dây lớn hơn thì ... tâm - HS2 trả lời.hơn. Dây ... tâm hơn thì ...hơn.- GV nhận xét, cho điểm. - Giữa đường thẳng và- Yêu cầu HS2 trả lời câu dường tròn có 3 vị tríhỏi 1, 2, 3 SGK và tương đối:câu hỏi 1, 2 SGK . + Đường thẳng khôngGV hỏi tiếp: cắt đường tròn.- Nếu các vị trí tương đối + Đường thẳng tiếp xúccủa đường thẳng và với đường tròn.đường tròn. + Đường thẳng cắt đường tròn. HS3: (d > R ; d = R; d <- GV đưa hình vẽ 3 vị trí R)tương đối của đường Vào hình vẽ tương ứng.thẳng và đường tròn, yêu - Tính chất của tiếp tuyếncầu HS3 điền vào các hệ và tính chất hai tiếp tuyếnthức tương ứng. cắt nhau.- Phát biểu các tính chất - Vị trí tương đối của haicủa tiếp tuyến đường đường tròn:tròn. + Hai đường tròn cắt- GV đưa bảng phụ tóm nhautắt các vị trí tương đối của R - r < d < R + r.hai đường tròn. Yêu cầu 1 + Hai đường tròn tiếpHS điền vào chỗ trống. xúc ngoài: d = R + r. + Hai đường tròn tiếp xúc trong:- Tiếp điểm của hai d = R - r.đường tròn tiếp xúc nhau + Hai đường tròn ởcó vị trí như thế nào với ngoài nhau:đường nối tâm ? Các giao d > R + r.điểm của hai đường tròncắt nhau có vị trí như thế + Hai đường tròn ởnào đối với đường nối trong nhau:tâm. d < R + r. + Hai đường tròn đồng tâm: d = 0.Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (25 ph) Bài 41 .GV đưa đầu bài lên bảngphụ. Hướng dẫn HS vẽhình.Đường tròn ngoại tiếptam giác vuông HBE cótâm ở đâu ?- Tương tự đường trònngoại tiếp tam giác vuôngHCF ? a) Có BI + IO = BO IO = BO - BI nên (I) tiếp xúc trong vớia) Hãy xác định vị trí (O).tương đối của (I) và (O) Có OK + KC = OCcủa (K) và (O), của (I) và OK = OC - KC(K). nên (K) tiếp xúc ngoài với (O). Có IK = IH + HK đường tròn (I) tiếp xúc ngoài với (K). b) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật.b) Tứ giác AEHF là hình ABC có: AO = BO =gì ? Hãy chứng minh ? BC CO = 2 ABC vuông vì có BC ...