Danh mục

Hình hoc lớp 9 - Tiết 34: TẬP CHƯƠNG

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 140.40 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học. Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh, trắc nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình hoc lớp 9 - Tiết 34: TẬP CHƯƠNGHình hoc lớp 9 - Tiết 34: ÔNTẬP CHƯƠNG IIA. MỤC TIÊU:- Kiến thức: Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thứcđã học ở chương II hình học. Vận dụng các kiến thứcđã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh,trắc nghiệm.- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vẽ hình phân tích bàitoán, trình bày bài toán.- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu,bảng phụ.- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, ê ke.C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bàimới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I ÔN TẬP LÍ THUYẾT KẾT HỢP VỚI KIỂM TRA (18 phút)- GV yêu cầu:1) CM định lí: Trong cácdây của một đường tròn, - HS1: Chứng minh địnhdây lớn nhất là đường lí.kính.2) Cho góc xAy khác gócbẹt. Đường tròn (O; R)tiếp xúc với hai cạnh Ax, - HS2 điền:Ay lần lượt tại B và C.Hãy điền vào (...) để có a) Vuông.khẳng định đúng: b) Cân.a) Tam giác ABD là tam c) trung trực.giác... d) BAC.b) Tam giác ABC là tamgiác ...c) Đường thẳng AO là ...d) AO là tia phân giác củagóc ...- GV nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (33 ph)- Yêu cầu HS làm bài tập Bài 42:42 . a) Có MO là phân giác- GV đưa đầu bài lên BMA (theo t/c tiếp tuyếnbảng phụ. cắt nhau). Tương tự MO là phân giác AMC, BMA kề bù B với AMC  MO  MO M  OMO = 900.C O - Có MB = MA (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau). OB O = OA (= R(O) ).  MO là trung trực của AB  OM  AB  MEA = 9 0 0.a) Tứ giác AEMF là hcn. Vậy tứ giác AEMF có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật.b) Chứng minh đẳng b)  vuông MAO có:thức: AE  MO  MA2 = ME .ME. MO = MF. MO. MO  vuông MAO có:c) CM OO là tiếp tuyến 2của đường tròn có đờng AF  MO  MA = MF. MOkính là BC.- Đường tròn có đường Suy ra: ME. MO = MF.kính BC có tâm ở đâu ? MO.Có đi qua A không ? c) - Đường tròn đường kính BC có tâm là M vì:d) CM BC là tiếp tuyến MB = MC = MA, đườngcủa đường tròn đường tròn này đi qua A.kính OO. - Có OO  MA  OO là- Đường tròn đường kính tiếp tuyến của đường trònOO có tâm ở đâu ? tâm M.- Gọi I là trung điểm của d) - Đường tròn đườngOO. CM: kính OO có tâm là trung M  (I) và BC  IM. điểm của OO.- Yêu cầu HS làm bài 43 -  vuông OMO có MI là. trung tuyến thuộc cạnh OO- GV đưa hình vẽ lên huyền  MI =  2bảng phụ. M(I). Hình thang OBCO có MI là đường trung bình (vì MB = MC C A và IO=IO)  MI // OB mà BC  OB  BC  IM  BC là tiếp tuyến củaD đường tròn đường kính OO. Bài 43: B a) Kẻ OM  AC , ON - GV hướng dẫn HS vẽ AD  OM // IA // ON.hình. Xét hình thang OMNO có: IO = IO (gt). IA // OM // ON (c/m trên).  IA là đường trung bình của hình thang  AM = AN. Có OM  AC  MC = ACMA = 2(đ/l đường kính và dây).Chứng minh tương tự: ADAN=ND= 2Mà AM = AN  AC =AD.b) (O) và (O) cắt nhau tại A và BOO  AB tại H và HA =HB (t/c đường nối tâm). Xét AKB có:AH = HB (c/m trên)AI = IK (gt) IH là đường trung bìnhcủa tam giác  IH // KB.Có OO  AB  KB  AB. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)- Ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập và tóm tắtcác kiến thức cần nhớ.- BTVN: 87, 88 .D. RÚT KINH NGHIỆM: ...

Tài liệu được xem nhiều: