Danh mục

Hình học lớp 9 - Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KỲ I

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MỤC TIÊU: - Kiến thức: Ôn tập cho HS công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chất của các tỉ số lượng giác. Ôn tập cho HS các hệ thức lượng trong tam giác vuông, và kĩ năng tính đoạn thẳng, góc trong tam giác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học lớp 9 - Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KỲ I Hình học lớp 9 - Tiết 35: ÔNTẬP HỌC KỲ IA. MỤC TIÊU:- Kiến thức: Ôn tập cho HS công thức định nghĩa cáctỉ số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chấtcủa các tỉ số lượng giác. Ôn tập cho HS các hệ thứclượng trong tam giác vuông, và kĩ năng tính đoạnthẳng, góc trong tam giác. Ôn tập hệ thống hoá cáckiến thức đã học về đường tròn ở chương II.- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vẽ hình phân tích bàitoán, trình bày bài toán.- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hoi, bài tập. Thướcthẳng, com pa, ê ke, phấn màu, thước đo độ, bảngphụ, máy tính bỏ túi.- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, ê ke, thước đo độ,máy tính bỏ túi.C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bàimới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I ÔN TẬP VỀ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (10 phút) d- Nêu công thức định HS: Sin = hnghĩa các tỉ số lượng giác d tg = kcủa góc nhọn . k cos = h k cotg = dBài 1: (Khoanh tròn chữcái đứng trước kết quảđúng). Cho ABC có Â = 900 ;B = 300, kẻ đường caoAH. A - Bốn HS lên bảng xác định kết quả đúng: BH C AH a) N. sinB = ABa) SinB bằng: ACM. N. ABAHAB AB Q. b) tg300 =P. 1 P. BC 313b) tg300 bằng: 1M. N. 2 HC c) M. CosC = 3 AC 1P. Q. 1 3c) CosC bằng: HCM. N. ACAC AC d) Q. cotgBAH = .AB AB ACP. Q. HC 32d) cotgBAH bằng: BHM. N. AHAHAB Bài 2:P. Q. 3 a) Đúng.ACAB b) Sai. c) Sai.Bài 2: Trong các hệ thức d) Đúng.sau, hệ thức nào đúng, hệ e) Sai.thức nào sai ? (với góc  f) Đúng.nhọn). g) Sai.a) Sin2 = 1 - cos2. h) Đúng. cosb) tg = sin c) cos = sin(1800 - ). 1d) cotg = . tge) tg < 1.g) cotg = tg(900 - ).h) khi  tăng thì cosgiảm. Hoạt động 2 ÔN TẬP CÁC HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (13 ph)- GV: Cho  vuông ABC,đường cao AH. (h. vẽ) Bài 2:A - HS viết vào vở. - Một HS lên bảng viết. 1) b2 = ab ; c2 = a.c. c h 2) h2 = bc.b 3) ah = bc. 1 1 1 4)  2 2 2 h b c c b 5 ) a 2 = b 2 + c 2. B HC Bài 4: AViết các hệ thức về cạnhvà đường cao trong tam Egiác.- GV: Cho bài tập 4. Cho ABC vuông tại FA. đường cao AH chia B Hcạnh huyền BC thành 2 Cđoạn BH, CH có độ dài a) BC = BH + HC = 4 + 9lần lượt là 4 cm, 9 cm. = 13 (cm)Gọi D, E lần lượt là hình AB2 = BC. BH = 13. 4chiếu của H trên AB và  AB = 13.4  2 13 (cm).AC. AC2 = BC. HC = 13. 9a) Tính độ dài AB, AC.b) Tính độ dài DE, số đo  AC = (cm). 13.9  3 13 b) AH2 = BH. HC = 4. 9B, C. = 36 (cm)  AH = 6 (cm). Xé ...

Tài liệu được xem nhiều: