Danh mục

Hình học lớp 9 - Tiết 51: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN , CUNG TRÒN

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 155.02 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: HS cần nhớ công thức tính độ dài đường tròn C = 2R (hoặc C = d). Biết cách tính độ cài cung tròn. - Kĩ năng : Biết vận dụng công thức: C = 2d ; d = 2R, l =Rn 180
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học lớp 9 - Tiết 51: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN , CUNG TRÒNHình học lớp 9 - Tiết 51: ĐỘ DÀIĐƯỜNG TRÒN , CUNG TRÒNA. MỤC TIÊU:- Kiến thức: HS cần nhớ công thức tính độ dài đườngtròn C = 2R (hoặc C = d). Biết cách tính độ càicung tròn.- Kĩ năng : Biết vận dụng công thức: C = 2 d ; d = Rn để tính các đại lượng chưa biết trong các2R, l = 180công thức và giải một số bài tập thực tế.- Thái độ : Giáo dục ý thức giải bài tập hình theonhiều cách.B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, tấm bìa dầy cắthình tròn có R = 5cm, thước đo độ dài, máy tính bỏtúi, bảng phụ.- Học sinh : Thứơc thẳng, com pa, 1 tấm bìa dày cắthình tròn, máy tính bỏ túi.C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bàimới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I KIỂM TRA (8 phút)- Định nghĩa đường tròn - Một HS lên bảng kiểmngoại tiếp đa giác, đường tra.tròn nội tiếp đa giác. Bài 64:- Chữa bài tập 64 . a) Tứ giác ABCDF là( Đưa hình vẽ lên bảng hình thang cân.phụ). CM: AD = 3600 - (600 + 900 + 1200) = 900. ABD = 1 Sđ AD = 450 (đ/l 2 góc nt) BDC = 1 Sđ BC = 450 (đ/l 2 góc nt).  AB // DC  ABCD là hình thang. Mà ABCD là A O hình thang nội tiếp nên làB hình thang cân. SdAB  SdCD b) Sđ AIB = (đ/l 2 góc có đỉnh nằm trong đường tròn). D 600  1200 = 90 0   AIB =C 2 AC  BD. c) Sđ AB = 600  AB bằng cạnh lục giác đều nội tiếp (O; R). AB = R; Sđ BC = 900  BC bằng cạnh hình vuông nôi tiếp (O;R). BC = R ; CD = R 3 2 Hoạt động 2 1. CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN (12 ph)- GV: Nêu công thức tính HS: C = d. 3,14 (d:chu vi hình tròn đã học ở đường kính).lớp 5.- GV giới thiệu: 3,14 làgiá trị gần đúng của số Pi(). C = d ; C = 2R. - HS thực hành mang theo- GV hướng dẫn HS làm hình tròn (có bán kính?1. khác nhau).- HS điền kết quả vào Đường (O1) (O2)bảng. tròn ( O 3) (O4) Độ dài 6,3 13 đường 29 17,3 tròn cm cm cm cm Đường 2 4,1 kính 9,3 5,5 (d) cm cm cm cm C 3,15 3,17 d 3,12 3,14 C Giá trị của tỉ số = 3,14.- Nêu nhận xét. d- Vậy  là gì ? HS:  là tỉ số giữa độ dài đường tròn và đường kính của đường tròn đó.- Yêu cầu HS làm bài tập65 . Vận dụng công thức: dd = 2R  R = 2C = d  d = C .  Hoạt động 32. CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DÀI CUNG TRÒN (12 ph)- GV hướng dẫn HS lậpluận để xác định côngthức. C = 2R.- Đường tròn bán kính Rcó độ dài C tính như thế 2R 3600nào ? 2R Rn- Đường tròn ứng với . .n  0 180 0 360cung 3600, vậy cung 10 cóđộ dài tính như thế nào ?- Cung n0 có độ dài là baonhiêu ? Rn l= 180 0 Bài 66:l: độ dài cung tròn. a) n0 = 600. Rn l= = 180 0R: bán kính đường tròn. 3,14.2.60  2,09 180n: Số đo độ của cung R = 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: