Danh mục

Hình học lớp 9 - Tiết 7: LUYỆN TẬP

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 151.16 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: Củng cố các công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn. Tính được các tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt 300, 450, 600. Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học lớp 9 - Tiết 7: LUYỆN TẬPHình học lớp 9 - Tiết 7:LUYỆN TẬPA. MỤC TIÊU:- Kiến thức: Củng cố các công thức, định nghĩa cáctỉ số lượng giác của 1 góc nhọn. Tính được các tỉ sốlượng giác của 3 góc đặc biệt 300, 450, 600. Nắmvững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác củahai góc phụ nhau.- Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết 1trong các tỉ số lượng giác của nó. Sử dụng định nghĩacác tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minhmột số công thức lượng giác đơn giản. Vận dụng cáckiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Thướcthẳng, com pa, ê ke, thước đo độ, phấn màu, máy tínhbỏ túi.- Học sinh : Thước kẻ, com pa, thước đo độ, máytính bỏ túi.C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bàimới của HS Hoạt động của GV Nội dungvà HS Hoạt động I KIỂM TRA BÀI CŨ (8 phút)- HS1: Phát biểu định lívề tỉ số lượng giác củahai góc phụ nhau ? Bài 12: Chữa bài tập 12 Sin600 = cos300. Cos750 = sin150 .- HS2: Chữa bài tập 13 Sin52030 = cos37030.(c,d). Cot820 = tan80. Tan800 = cot100. Bài 13: y- Yêu cầu HS dựng hìnhbài 13 và trình bày miệng Bchứng minh. 3 4 A x Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (35 ph) Bài 13 (a,b) Bài 13: a) Cách dựng:- Dựng góc nhọn  biết: - Vẽ góc vuông xOy, lấy 1a) Sin = 2 . 3 đoạn thẳng làm đơn vị.- Yêu cầu 1 HS nêu cách - Trên tia Oy lấy điểm Mdựng và lên bảng dựng sao chohình. OM = 2.- Cả lớp dựng vào vở. - Vẽ cung tròn (M ; 3) cắt 2- Chứng minh sin = . Ox tại N. 3- (Tính tanC , CotC ? ). Gọi ONM = . y M MO 2 Sin = .  MN 3 2 3 3b) Cos = 0,6 = 5 O- HS nêu cách dựng và N xdựng hình. b) y- Chứng minh Cos =0,6. B OA 3 Cos =   0,6 AB 5 5- Yêu cầu HS làm bài 14 O. C- Yêu cầu HS hoạt động Bài 14:theo nhóm.- Nửa lớp chứng minh: A sin  và cot = Btan = coscossin  AC + tan = AB AC sin  AC  tan =  AB  AB cos AB BC sin  cos AB cos BC  AB  cot. + = AC AC sin  BC AC AB + t an. cot = 1 . AB AC sin2 cos2 + + = 2 2  AC   AB       BC   BC Nửa lớp chứng minh ...

Tài liệu được xem nhiều: