Hóa học 11: Đại cương về hóa hữu cơ
Số trang: 17
Loại file: docx
Dung lượng: 471.41 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tổng hợp các kiến thức căn bản về hóa hữu cơ, nhằm giúp các em học sinh có thêm kiến thức hóa hữu cơ từ đó học tốt môn Hóa học hơn. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hóa học 11: Đại cương về hóa hữu cơ ĐẠICƯƠNGVỀHÓAHỮUCƠANKAN:nhữnghiđrocacbonno,mạchhở,CTC: CnH2n+2(n≥1).Tênthaythế:Sốchỉvịtrínhánh+tênnhánh+tênmạchchính+anTênthường:NếuchỉcómộtnhánhduynhấtCH3ởnguyêntửCsố2thìthêmtiềntố iso,nếucó2nhánhCH3ở Csố 2thìthêmtiềntố neo.Chúýphânbiệtisoankan với isoankyl và neoankan với neoankyl. Isooctan là 2,2,4 –trimetylpentan.Từ1>4khí,5>18lỏng,>18rắn.- Nhiệtđộnóngchảy,nhiệtđộsôivàkhốilượngriêngcủaankannóichungđềutăngtheosốnguyêntửCtrongphântửtứclàtăngtheophântửkhối.Ankannhẹhơnnước,khôngtantrongnướcvàđềulànhữngchấtkhôngmàu.Phảnứngthế(Cl2/ashoặcBr2/t0):CnH2n+2+xX2→CnH2n+2xXx+xHXKhả năngphản ứng:Cl2>Br2>I2vàCbậc3>Cbậc2>Cbậc1.SảnphẩmchínhlàsảnphẩmưutiênthếXvàoHcủaCbậccao(CcóítHhơn).CbậcalàCliên kếtvớianguyêntửCkhác.PƯtáchH2(PƯđềhiđrohóa,n>=2500oC,xt,):CnH2n+2→CnH2n+H2(Fe,t0)Haytạocácspkhác:CnH2n+2→CnaH2n2a+CaH2+2aPhảnứngphânhủybởinhiệt:CnH2n+2→nC+(n+1)H2(t0)Phânhủybởihalogen(Cl2hoặcF2):CnH2n+2+nCl2→CnCl2n+2+(n+1)H2(t0)Phảnứngcrăcking(n≥3):CnH2n+2→CxH2x+2+CyH2y(t0,p,xt)Cháy:CnH2n+2+(3n+1)/2O2→nCO2+(n+1)H2ONếuchoankanthamgiaphản ứngvớioxikhicómặtmuốiMn 2+thìxảyraphản ứng OXH không hoàn toàn tạo RCOOH: RCH 2CH2R +5/2O2→2RCOOH+H2OĐCPƯTHWuyêc:CnH2n+1X+CmH2m+1X+2Na→CnH2n+1CmH2m+1+2NaX(t0)PƯvôitôixút:CnH2n+2x(COONa)x+xNaOH→CnH2n+2+xNa2CO3(CaO,t0)(+)HvàCHkhôngnohoặcvòngkhôngbền:CnH2n+22k+kH2→CnH2n+2(Ni,t0)RiêngvớiCH4cóthểdùngphảnứng:Táchtừnguồnkhíthiênnhiên:C6H12O6→3CH4+3CO2 Al4C3+12H2O→4Al(OH)3+3CH4 Al4C3+12HCl→4AlCl3+3CH4C+2H2→CH4(xúctác,t0)*_CH4+Cl2CH3Cl+HCL(+Cl2)CH2Cl2+HCl(+Cl2)CHCl3+HCl(+Cl2)CCl4+HCl*_CH3CH2CH3>CH3CHClCH3+CH3CH2CH2CHCl+HCl 2Clopropan57%1Clopropan43%*_CH3CH2CH3>CH3CHBrCH3(97%)+CH3CH2CH2CHBr(3%)+HBr.ANKEN:Côngthứctổngquátcủaanken:CnH2n(n≥2).TênT.thế:SốchỉVTnhánh+tênnháh+tênmạchchíh+sốchỉvịtrínốiđôi+ enTênthường:Thayđuôi‘an’củaankanbằngđuôi‘ilen’.LànhữngHCkhôngtantrongnước,khôngmàu,khôngmùi,2>4khí,5>17 lỏng,>18rắn,,t0nc,t0sôicủaankenthấp,cóthểtantrongmộtsốdungmôihữu cơ.Phảnứngcháythuđcnnước=nCO2:CnH2n+(3n/2)O2→ nCO2+nH2OOXH0h.toàn:3CnH2n+2KMnO4+4H2O→3CnH2n(OH)2+2KOH+2MnO2RiêngCH2=CH2còncóphảnứngoxihóakhônghoàntoàntạoCH3CHO.CH2=CH2+1/2O2→CH3CHO(PdCl2,CuCl2,t0)→ankenlàmmấtmàudungdịchthuốctímnêncóthểdùngdungdịchthuốctím đểnhậnbiếtanken.PƯcộngH2tổngquát:CnH2n+H2→CnH2n+2(Ni,t0)CộngdungdịchBr2:CnH2n+Br2→CnH2nBr2(nâuđỏ)(khôngmàu)→ddBr2làthuốcthửđểnhậnbiết.PhảnứngcộngHX(H2O/H+,HCl,HBr…):CnH2n+HX→CnH2n+1XvớiđkHcộngvàoCởliênkếtđôicónhiềuHhơncònXvàoCcóítHhơn. Sơđồphảnứngtrùnghợp:nA→(B)n(t0,xt,p)TênB=polime+tênmonome(nếutênmonomegồmnhiềutừ thìđặttrong ngoặc).nCH2=CH2→(CH2–CH2)n(PolietylenhayPE)nCH2=CH–CH3→(CH2–CH(CH3))n(PolipropilenhayPP)PUthếClo: SảnphẩmchínhưutiênthếvàoHcủaCnogắnvớiCkhôngno(vịtríalyl).CH2=CH2+Cl2→CH2=CHCl+HClCH2=CHCH3+Cl2→CH2=CHCH2Cl+HCl- Tách H2O từ ancol no,đc,hở: CnH2n+1OH→CnH2n+ H2O (H2SO4đặc,≥1700C)TrongphảnứngOHvàXđượcưutiêntáchcùngnguyêntửHcủaCbậccao.TáchX2từdẫnxuấtđihalogen(2nthalogengắnvới2ntCnằmcạnhnhau): CnH2nX2+Zn→CnH2n+ZnBr2(t0)TáchH2từankan:CnH2n+2→CnH2n+H2(Fe,t0)(+)H2cóxtPd/PbCO3vàoankinhoặcankađien:CnH2n2+H2→CnH2nANCOL: lànhữnghợpchấthữucơtrongphântửcóchứanhómOHliênkếtvớinguyêntửCno(Csp3)củagốchiđrocacbon,làsảnphẩmthuđượckhithaythếnguyêntửHliênkếtvớiCsp3tronghiđrocacbonbằngnhómOH.Côngthứctổngquátcủaancol:+CxHyOz(x,y,zthuộcN*;ychẵn;4≤y≤2x+2;z≤x):thườngdùngkhiviếtphảnứngcháy.+CxHy(OH)zhayR(OH)z:thườngdùngkhiviếtphảnứngxảyraởnhómOH.+CnH2n+22kz(OH)z(k=sốliênkếtp+sốvòng;n,zlàcácsốtựnhiên;z≤n):thườngdùngkhiviếtphản ứngcộngH2,cộngBr2,khibiếtrõsố chức,nohaykhôngno…Độancollà%thểtíchcủaC2H5OHnguyênchấttrongdungd ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hóa học 11: Đại cương về hóa hữu cơ ĐẠICƯƠNGVỀHÓAHỮUCƠANKAN:nhữnghiđrocacbonno,mạchhở,CTC: CnH2n+2(n≥1).Tênthaythế:Sốchỉvịtrínhánh+tênnhánh+tênmạchchính+anTênthường:NếuchỉcómộtnhánhduynhấtCH3ởnguyêntửCsố2thìthêmtiềntố iso,nếucó2nhánhCH3ở Csố 2thìthêmtiềntố neo.Chúýphânbiệtisoankan với isoankyl và neoankan với neoankyl. Isooctan là 2,2,4 –trimetylpentan.Từ1>4khí,5>18lỏng,>18rắn.- Nhiệtđộnóngchảy,nhiệtđộsôivàkhốilượngriêngcủaankannóichungđềutăngtheosốnguyêntửCtrongphântửtứclàtăngtheophântửkhối.Ankannhẹhơnnước,khôngtantrongnướcvàđềulànhữngchấtkhôngmàu.Phảnứngthế(Cl2/ashoặcBr2/t0):CnH2n+2+xX2→CnH2n+2xXx+xHXKhả năngphản ứng:Cl2>Br2>I2vàCbậc3>Cbậc2>Cbậc1.SảnphẩmchínhlàsảnphẩmưutiênthếXvàoHcủaCbậccao(CcóítHhơn).CbậcalàCliên kếtvớianguyêntửCkhác.PƯtáchH2(PƯđềhiđrohóa,n>=2500oC,xt,):CnH2n+2→CnH2n+H2(Fe,t0)Haytạocácspkhác:CnH2n+2→CnaH2n2a+CaH2+2aPhảnứngphânhủybởinhiệt:CnH2n+2→nC+(n+1)H2(t0)Phânhủybởihalogen(Cl2hoặcF2):CnH2n+2+nCl2→CnCl2n+2+(n+1)H2(t0)Phảnứngcrăcking(n≥3):CnH2n+2→CxH2x+2+CyH2y(t0,p,xt)Cháy:CnH2n+2+(3n+1)/2O2→nCO2+(n+1)H2ONếuchoankanthamgiaphản ứngvớioxikhicómặtmuốiMn 2+thìxảyraphản ứng OXH không hoàn toàn tạo RCOOH: RCH 2CH2R +5/2O2→2RCOOH+H2OĐCPƯTHWuyêc:CnH2n+1X+CmH2m+1X+2Na→CnH2n+1CmH2m+1+2NaX(t0)PƯvôitôixút:CnH2n+2x(COONa)x+xNaOH→CnH2n+2+xNa2CO3(CaO,t0)(+)HvàCHkhôngnohoặcvòngkhôngbền:CnH2n+22k+kH2→CnH2n+2(Ni,t0)RiêngvớiCH4cóthểdùngphảnứng:Táchtừnguồnkhíthiênnhiên:C6H12O6→3CH4+3CO2 Al4C3+12H2O→4Al(OH)3+3CH4 Al4C3+12HCl→4AlCl3+3CH4C+2H2→CH4(xúctác,t0)*_CH4+Cl2CH3Cl+HCL(+Cl2)CH2Cl2+HCl(+Cl2)CHCl3+HCl(+Cl2)CCl4+HCl*_CH3CH2CH3>CH3CHClCH3+CH3CH2CH2CHCl+HCl 2Clopropan57%1Clopropan43%*_CH3CH2CH3>CH3CHBrCH3(97%)+CH3CH2CH2CHBr(3%)+HBr.ANKEN:Côngthứctổngquátcủaanken:CnH2n(n≥2).TênT.thế:SốchỉVTnhánh+tênnháh+tênmạchchíh+sốchỉvịtrínốiđôi+ enTênthường:Thayđuôi‘an’củaankanbằngđuôi‘ilen’.LànhữngHCkhôngtantrongnước,khôngmàu,khôngmùi,2>4khí,5>17 lỏng,>18rắn,,t0nc,t0sôicủaankenthấp,cóthểtantrongmộtsốdungmôihữu cơ.Phảnứngcháythuđcnnước=nCO2:CnH2n+(3n/2)O2→ nCO2+nH2OOXH0h.toàn:3CnH2n+2KMnO4+4H2O→3CnH2n(OH)2+2KOH+2MnO2RiêngCH2=CH2còncóphảnứngoxihóakhônghoàntoàntạoCH3CHO.CH2=CH2+1/2O2→CH3CHO(PdCl2,CuCl2,t0)→ankenlàmmấtmàudungdịchthuốctímnêncóthểdùngdungdịchthuốctím đểnhậnbiếtanken.PƯcộngH2tổngquát:CnH2n+H2→CnH2n+2(Ni,t0)CộngdungdịchBr2:CnH2n+Br2→CnH2nBr2(nâuđỏ)(khôngmàu)→ddBr2làthuốcthửđểnhậnbiết.PhảnứngcộngHX(H2O/H+,HCl,HBr…):CnH2n+HX→CnH2n+1XvớiđkHcộngvàoCởliênkếtđôicónhiềuHhơncònXvàoCcóítHhơn. Sơđồphảnứngtrùnghợp:nA→(B)n(t0,xt,p)TênB=polime+tênmonome(nếutênmonomegồmnhiềutừ thìđặttrong ngoặc).nCH2=CH2→(CH2–CH2)n(PolietylenhayPE)nCH2=CH–CH3→(CH2–CH(CH3))n(PolipropilenhayPP)PUthếClo: SảnphẩmchínhưutiênthếvàoHcủaCnogắnvớiCkhôngno(vịtríalyl).CH2=CH2+Cl2→CH2=CHCl+HClCH2=CHCH3+Cl2→CH2=CHCH2Cl+HCl- Tách H2O từ ancol no,đc,hở: CnH2n+1OH→CnH2n+ H2O (H2SO4đặc,≥1700C)TrongphảnứngOHvàXđượcưutiêntáchcùngnguyêntửHcủaCbậccao.TáchX2từdẫnxuấtđihalogen(2nthalogengắnvới2ntCnằmcạnhnhau): CnH2nX2+Zn→CnH2n+ZnBr2(t0)TáchH2từankan:CnH2n+2→CnH2n+H2(Fe,t0)(+)H2cóxtPd/PbCO3vàoankinhoặcankađien:CnH2n2+H2→CnH2nANCOL: lànhữnghợpchấthữucơtrongphântửcóchứanhómOHliênkếtvớinguyêntửCno(Csp3)củagốchiđrocacbon,làsảnphẩmthuđượckhithaythếnguyêntửHliênkếtvớiCsp3tronghiđrocacbonbằngnhómOH.Côngthứctổngquátcủaancol:+CxHyOz(x,y,zthuộcN*;ychẵn;4≤y≤2x+2;z≤x):thườngdùngkhiviếtphảnứngcháy.+CxHy(OH)zhayR(OH)z:thườngdùngkhiviếtphảnứngxảyraởnhómOH.+CnH2n+22kz(OH)z(k=sốliênkếtp+sốvòng;n,zlàcácsốtựnhiên;z≤n):thườngdùngkhiviếtphản ứngcộngH2,cộngBr2,khibiếtrõsố chức,nohaykhôngno…Độancollà%thểtíchcủaC2H5OHnguyênchấttrongdungd ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đại cương về hóa hữu cơ Hóa hữu cơ Tóm tắt kiến thức hóa hữu cơ Lý thuyết hóa hữu cơ Hóa học 11Gợi ý tài liệu liên quan:
-
86 trang 79 0 0
-
4 trang 57 0 0
-
Bài giảng Hóa hữu cơ - Chương 3: Dẫn suất của Hydrocabon
45 trang 47 0 0 -
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 47 0 0 -
175 trang 47 0 0
-
Giáo trình Hoá hữu cơ (Ngành: Dược - CĐLT) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
126 trang 39 1 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu thành phần Flavonoid từ lá cây đu đủ (Carica Papaya)
56 trang 36 0 0 -
177 trang 34 0 0
-
Giáo trình Hóa hữu cơ: Phần 1 - Phan Thanh Sơn Nam
269 trang 32 0 0 -
73 trang 30 0 0