Hướng dẫn giải bài 40,41,42,43 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 748.54 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các em học sinh dễ dàng hơn trong việc hoàn thiện các bài tập trang 121 đồng thời nắm vững được các kiến thức cơ bản của bài diện tích xung quanh hình chóp đều. Mời các em tham khảo tài liệu để tiết kiệm được thời gian và biết thêm các gợi ý giải bài tập nhanh chóng, hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn giải bài 40,41,42,43 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2Bài 40 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2Một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên bằng 25cm, đáy là hình vuông ABCD cạnh 30cm.Tính diện tích toàn phần của hình chóp.Hướng dẫn giải bài 40 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2:Diện tích xung quanh của hình chóp:Sxq = pd = 1/2 .30.4.20 = 1200 (cm2)Diện tích đáy: Sđ = 302 = 900(cm2)Diện tích toàn phần của hình chóp:Stp = Sxq + Sđ = 1200 + 900 = 2100(cm2)Bài 41 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2Vẽ cắt và gấp miếng bìa như đã chỉ ra ở hình 125 để được hình chóp tứ giác đềua) Trong hình 125a, có bao nhiêu tam giác cân bằng nhau ?b) Sử dụng định lí Pitago để tính chiều cao ứng với đáy của mỗi tam giácc) Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp đều này là bao nhiêu ?Hướng dẫn giải bài 41 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2:a) Trong hình 125a có 4 tam giác cân bằng nhau.b) Chiều cao ứng với đáy của mỗi tam giác:c) Diện tích xung quanh hình chóp:Sxq = pd = 1/2 .5.4.9,68 = 96,8 (cm2 )Diện tích đáy:Sđ = 52 = 25 (cm2 )Diện tích toàn phần của hình chóp:Stp = Sxq + Sđ = 121,8 (cm2 )Bài 42 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2Tính độ dài đường cao của hình chóp tứ giác đều với các kích thước cho ở hình 125.Hướng dẫn giải bài 42 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2:Ta có: AC2 = AB2 + BC2 = 50Bài 43 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các hình chóp tứ giác đều sau đây.(h.126)Hướng dẫn giải bài 43 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2:Diện tích xung quanh :Hình a : Sxq = p.d = 1/2 .20.4.20 = 800(cm2)Diện tích đáy: Sđ = 202 = 400(cm2)Diện tích toàn phần của lăng trụ hai là:Stp = Sxq + Sđ = 800 + 400 = 1200(cm2)Hình b: Sxq = p.d = 1/2 .7.4.12 = 168(cm2)Sđ = 72 = 49(cm2)Stp = Sxq + Sđ = 168 + 49 = 217(cm2)Hình c: Chiều cao của mặt bên của hình chóp:h = √(17² – 8²)= √225 = 15(cm)Sxq = p.d = 1/2 .16.4.15 = 480(cm2)Sđ = 162 = 256(cm2)Stp = Sxq + Sđ = 480 + 256 = 736(cm2)Để xem nội dung chi tiết của tài liệu các em vui lòng đăng nhập website tailieu.vn và download về máy để tham khảo dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, các em có thể xem cách giải bài tập của bài trước và bài tiếp theo:>> Bài trước:Hướng dẫn giải bài 36,37,38,39 trang 118,119 SGKHình học8 tập 2>> Bài tiếp theo:Hướng dẫn giải bài 44 trang 123 SGK Hình học 8 tập 2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn giải bài 40,41,42,43 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2Bài 40 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2Một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên bằng 25cm, đáy là hình vuông ABCD cạnh 30cm.Tính diện tích toàn phần của hình chóp.Hướng dẫn giải bài 40 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2:Diện tích xung quanh của hình chóp:Sxq = pd = 1/2 .30.4.20 = 1200 (cm2)Diện tích đáy: Sđ = 302 = 900(cm2)Diện tích toàn phần của hình chóp:Stp = Sxq + Sđ = 1200 + 900 = 2100(cm2)Bài 41 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2Vẽ cắt và gấp miếng bìa như đã chỉ ra ở hình 125 để được hình chóp tứ giác đềua) Trong hình 125a, có bao nhiêu tam giác cân bằng nhau ?b) Sử dụng định lí Pitago để tính chiều cao ứng với đáy của mỗi tam giácc) Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp đều này là bao nhiêu ?Hướng dẫn giải bài 41 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2:a) Trong hình 125a có 4 tam giác cân bằng nhau.b) Chiều cao ứng với đáy của mỗi tam giác:c) Diện tích xung quanh hình chóp:Sxq = pd = 1/2 .5.4.9,68 = 96,8 (cm2 )Diện tích đáy:Sđ = 52 = 25 (cm2 )Diện tích toàn phần của hình chóp:Stp = Sxq + Sđ = 121,8 (cm2 )Bài 42 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2Tính độ dài đường cao của hình chóp tứ giác đều với các kích thước cho ở hình 125.Hướng dẫn giải bài 42 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2:Ta có: AC2 = AB2 + BC2 = 50Bài 43 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các hình chóp tứ giác đều sau đây.(h.126)Hướng dẫn giải bài 43 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2:Diện tích xung quanh :Hình a : Sxq = p.d = 1/2 .20.4.20 = 800(cm2)Diện tích đáy: Sđ = 202 = 400(cm2)Diện tích toàn phần của lăng trụ hai là:Stp = Sxq + Sđ = 800 + 400 = 1200(cm2)Hình b: Sxq = p.d = 1/2 .7.4.12 = 168(cm2)Sđ = 72 = 49(cm2)Stp = Sxq + Sđ = 168 + 49 = 217(cm2)Hình c: Chiều cao của mặt bên của hình chóp:h = √(17² – 8²)= √225 = 15(cm)Sxq = p.d = 1/2 .16.4.15 = 480(cm2)Sđ = 162 = 256(cm2)Stp = Sxq + Sđ = 480 + 256 = 736(cm2)Để xem nội dung chi tiết của tài liệu các em vui lòng đăng nhập website tailieu.vn và download về máy để tham khảo dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, các em có thể xem cách giải bài tập của bài trước và bài tiếp theo:>> Bài trước:Hướng dẫn giải bài 36,37,38,39 trang 118,119 SGKHình học8 tập 2>> Bài tiếp theo:Hướng dẫn giải bài 44 trang 123 SGK Hình học 8 tập 2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hướng dẫn giải bài tập Hình học 8 Hướng dẫn giải bài tập SGK Hình học 8 Chương 4 Hình lăng trụ đứng Chương 4 Hình chóp đều Giải bài tập trang 121 SGK Hình học 8 Giải bài tập diện tích xung quanh hình chóp đềuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Hướng dẫn giải bài 46,47,48,49,50,51 trang 84 SGK Hình học 8 tập 2
7 trang 15 0 0 -
Hướng dẫn giải bài 40,41,42,43 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2
6 trang 15 0 0 -
Hướng dẫn giải bài 41,42,43,44,45 trang 80 SGK Hình học 8 tập 2
6 trang 14 0 0 -
Hướng dẫn giải bài 56,57,58,59,60,61 trang 92 SGK Hình học 8 tập 2
5 trang 14 0 0 -
Hướng dẫn giải bài 36,37 trang 118 SGK Hình học 8 tập 2
5 trang 13 0 0 -
Hướng dẫn giải bài 56,57,58 trang 129 SGK Hình học 8 tập 2
10 trang 13 0 0 -
Hướng dẫn giải bài 5,6,7,8,9 trang 100 SGK Hình học 8 tập 2
6 trang 13 0 0 -
Hướng dẫn giải bài 90 trang 112 Hình học 8 tập 1
6 trang 13 0 0 -
Hướng dẫn giải bài 51 trang 127 SGK Hình học 8 tập 2
10 trang 13 0 0 -
Hướng dẫn giải bài 40,41,42,43 trang 121 SGK Hình học 8 tập 2
6 trang 13 0 0