![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Hướng dẫn sử dụng Maple - Trợ lý tính toán
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 197.41 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Maple là phần mềm tính toán ñược dùng phổ biến. Nó cung cấp ñầy ñủ các công cụ phục vụ cho việc tính toán số và tính toán biểu trưng (tính toán trừu tượng trên các tham biến), vẽ ñồ thị,…cho nhiều phân ngành như ðại số tuyến tính, Toán rời rạc, Toán tài chính,Thống kê, Lý thuyết số, Phương trình vi phân,….Công cụ tính toán như Maple giúp chúng ta được giải phóng khỏi những tính toán phức tạp vốn mất nhiều thời gian và đặc biệt là giúp chúng ta tránh ñược sai sót, nhầm lẫn khi tính...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn sử dụng Maple - Trợ lý tính toán HƯ NG D N S D NG MAPLEMaple là ph n m m tính toán ñư c dùng ph bi n. Nó cung c p ñ y ñ các công c ph cv cho vi c tính toán s và tính toán bi u trưng (tính toán tr u tư ng trên các tham bi n),v ñ th ,…cho nhi u phân ngành như ð i s tuy n tính, Toán r i r c, Toán tài chính,Th ng kê, Lý thuy t s , Phương trình vi phân,….Công c tính toán như Maple giúpchúng ta ñư c gi i phóng kh i nh ng tính toán ph c t p v n m t nhi u th i gian và ñ cbi t là giúp chúng ta tránh ñư c sai sót, nh m l n khi tính toán.N i dung tài li uI. Các phép tính cơ b n ....................................................................................................... 1II. Tính toán trên ma tr n .................................................................................................... 4III. Gi i phương trình vi phân ............................................................................................. 7IV. V ñ th hàm s ........................................................................................................... 8V. Tính toán c c tr ........................................................................................................... 13VI. L p trình...................................................................................................................... 13I. Các phép tính cơ b n1. Xây d ng bi u th c 1) Các phép toán: +, - , *, / 2) Các hàm sơ c p sin(x), cos(x), tan(x), cotan(x), exp(x), ln(x), log[a](x), abs(x), max(x1, x2,..), min(x1, x2,…), sqrt(x), GAMMA(x), Beta(x,y) 3) Các h ng s : Pi, I, infinity, true, false,… 4) L nh gán T:= bi u th c2. Khai tri n bi u th c: l nh expand.> expand((x+1)*(x+2)); x2 +3x+2> expand((x+1)/(x+2)); x 1 ----- + ----- x+2 x+2> expand(sin(x+y)); sin(x) cos(y) + cos(x) sin(y)> expand(cos(2*x)); 2 cos2(x) -1> expand(exp(a+ln(b))); exp(a) b3. Xác ñ nh giá tr : l nh evalf> evalf(Pi); 3.141592654> evalf(5/3*exp(-2+3*I)*sin(Pi/4),15); -0.157898022493763 + 0.0225078172647505 I> evalf(cos(1) + sin(1)*I); 0.5403023059 + 0.8414709848 I> evalf(3/4*x^2+1/3*x-sqrt(2)); 0.7500000000 x2 + 0.3333333333 x - 1.414213562> int(exp(x^3), x=0..1);> evalf(); 1.341904418> evalf(Int(tan(x),x=0..Pi/4)); 0.3465735903> x:=0.25;> evalf(x^5+x^3+x+1); 1.2666015634. Tính ñ o hàm và tích phâna. Tính ñ o hàm: l nh diff> diff(sin(x),x); cos(x)> diff(sin(x),y); 0> diff(sin(x),x$3); -cos(x)> diff(x*sin(cos(x)),x); sin(cos(x)) - xcos(cos(x))sin(x)> diff(tan(x),x); 1 + tan2(x)> diff(x^2+x*y^3,x,y$2); 6yb. Tính nguyên hàm và tích phân: l nh int> int( sin(x), x ); -cos(x)> int( sin(x), x=0..Pi ); 2> int( x/(x^3-1), x );1/3ln(-1+x)-1/6ln(x2+x+1)+1/3sqrt(3)arctan(1/3(2x+1)sqrt(3))> int( exp(-x^2)*ln(x), x=0..infinity ); - 1/4 sqrt(Pi)gamma - 1/2 sqrt(Pi)ln(2)5. Gi i phương trình và b t phương trình ñ i s : l nh solveVí d 1. Gi i phương trình> eq := x^4-5*x^2+6*x=2; 4 – 5 x2 eq := x +6x=2> solve(eq,x); -1 + sqrt(3), -1 – sqrt(3), 1, 1Ví d 2. Gi i h phương trình> eqns := {u+v+w=1, 3*u+v=3, u-2*v-w=0}; eqns := {u + v + w = 1, 3u + v = 3, u - 2v - w = 0}> sols := solve(eqns, {u,v,w}); sols := {u = 4/5, v = 3/5, w = -2/5}Ví d 3. Gi i b t phương trình> solve( x^2+x>5, x );RealRange(-infinity, Open(-1/2 - 1/2*sqrt(21))),RealRange(Open(-1/2 + 1/2*sqrt(21)), infinity)6. Khai tri n thành chu i: l nh series> series(x/(1-x-x^2), x=0, 6); x + x2 + 2 x3 + 3 x4 + 5 x5 + O(x6)> series( ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn sử dụng Maple - Trợ lý tính toán HƯ NG D N S D NG MAPLEMaple là ph n m m tính toán ñư c dùng ph bi n. Nó cung c p ñ y ñ các công c ph cv cho vi c tính toán s và tính toán bi u trưng (tính toán tr u tư ng trên các tham bi n),v ñ th ,…cho nhi u phân ngành như ð i s tuy n tính, Toán r i r c, Toán tài chính,Th ng kê, Lý thuy t s , Phương trình vi phân,….Công c tính toán như Maple giúpchúng ta ñư c gi i phóng kh i nh ng tính toán ph c t p v n m t nhi u th i gian và ñ cbi t là giúp chúng ta tránh ñư c sai sót, nh m l n khi tính toán.N i dung tài li uI. Các phép tính cơ b n ....................................................................................................... 1II. Tính toán trên ma tr n .................................................................................................... 4III. Gi i phương trình vi phân ............................................................................................. 7IV. V ñ th hàm s ........................................................................................................... 8V. Tính toán c c tr ........................................................................................................... 13VI. L p trình...................................................................................................................... 13I. Các phép tính cơ b n1. Xây d ng bi u th c 1) Các phép toán: +, - , *, / 2) Các hàm sơ c p sin(x), cos(x), tan(x), cotan(x), exp(x), ln(x), log[a](x), abs(x), max(x1, x2,..), min(x1, x2,…), sqrt(x), GAMMA(x), Beta(x,y) 3) Các h ng s : Pi, I, infinity, true, false,… 4) L nh gán T:= bi u th c2. Khai tri n bi u th c: l nh expand.> expand((x+1)*(x+2)); x2 +3x+2> expand((x+1)/(x+2)); x 1 ----- + ----- x+2 x+2> expand(sin(x+y)); sin(x) cos(y) + cos(x) sin(y)> expand(cos(2*x)); 2 cos2(x) -1> expand(exp(a+ln(b))); exp(a) b3. Xác ñ nh giá tr : l nh evalf> evalf(Pi); 3.141592654> evalf(5/3*exp(-2+3*I)*sin(Pi/4),15); -0.157898022493763 + 0.0225078172647505 I> evalf(cos(1) + sin(1)*I); 0.5403023059 + 0.8414709848 I> evalf(3/4*x^2+1/3*x-sqrt(2)); 0.7500000000 x2 + 0.3333333333 x - 1.414213562> int(exp(x^3), x=0..1);> evalf(); 1.341904418> evalf(Int(tan(x),x=0..Pi/4)); 0.3465735903> x:=0.25;> evalf(x^5+x^3+x+1); 1.2666015634. Tính ñ o hàm và tích phâna. Tính ñ o hàm: l nh diff> diff(sin(x),x); cos(x)> diff(sin(x),y); 0> diff(sin(x),x$3); -cos(x)> diff(x*sin(cos(x)),x); sin(cos(x)) - xcos(cos(x))sin(x)> diff(tan(x),x); 1 + tan2(x)> diff(x^2+x*y^3,x,y$2); 6yb. Tính nguyên hàm và tích phân: l nh int> int( sin(x), x ); -cos(x)> int( sin(x), x=0..Pi ); 2> int( x/(x^3-1), x );1/3ln(-1+x)-1/6ln(x2+x+1)+1/3sqrt(3)arctan(1/3(2x+1)sqrt(3))> int( exp(-x^2)*ln(x), x=0..infinity ); - 1/4 sqrt(Pi)gamma - 1/2 sqrt(Pi)ln(2)5. Gi i phương trình và b t phương trình ñ i s : l nh solveVí d 1. Gi i phương trình> eq := x^4-5*x^2+6*x=2; 4 – 5 x2 eq := x +6x=2> solve(eq,x); -1 + sqrt(3), -1 – sqrt(3), 1, 1Ví d 2. Gi i h phương trình> eqns := {u+v+w=1, 3*u+v=3, u-2*v-w=0}; eqns := {u + v + w = 1, 3u + v = 3, u - 2v - w = 0}> sols := solve(eqns, {u,v,w}); sols := {u = 4/5, v = 3/5, w = -2/5}Ví d 3. Gi i b t phương trình> solve( x^2+x>5, x );RealRange(-infinity, Open(-1/2 - 1/2*sqrt(21))),RealRange(Open(-1/2 + 1/2*sqrt(21)), infinity)6. Khai tri n thành chu i: l nh series> series(x/(1-x-x^2), x=0, 6); x + x2 + 2 x3 + 3 x4 + 5 x5 + O(x6)> series( ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trợ lý tính toán Maple tính toán trừu tượng tính rời rạc toán tài chính lý thuyết sốTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Mật mã học - PGS.TS. Nguyễn Bình (chủ biên)
325 trang 113 0 0 -
Bài giảng Toán tài chính: Giới thiệu môn học Toán tài chính - ThS. Đoàn Thị Thu Trang
2 trang 78 0 0 -
Giáo trình môn học Lý thuyết thông tin
136 trang 71 0 0 -
274 trang 60 0 0
-
139 trang 54 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập quản trị tài chính
14 trang 48 0 0 -
Bài giảng Toán tài chính - Chương 1: Toán cho tài chính
168 trang 44 0 0 -
87 trang 40 0 0
-
Giáo trình Toán tài chính: Phần 1 - ĐH Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội
52 trang 37 1 0 -
Giáo trình Tổng quan môn học: Phân tích chuỗi thời gian trong tài chính
348 trang 37 0 0