Danh mục

Kết quả bước đầu thử nghiệm khẩu phần ăn mới cho đàn bò HF nhập từ Mỹ nuôi tại Mộc Châu - Sơn La

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 238.60 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Năm 2001 theo quyết định 167 của Chính phủ khuyến khích các tỉnh có điều kiện đất đai phát triển chăn nuôi bò sữa. Vào tháng 12 năm 2001 Dự án giống bò sữa Quốc gia do Viện Chăn nuôi thực hiện đã nhập 99 bò sữa hậu bị giống HF thuần từ Mỹ về Việt Nam, đây là bò có tiềm năng di truyền về năng suất sữa cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả bước đầu thử nghiệm khẩu phần ăn mới cho đàn bò HF nhập từ Mỹ nuôi tại Mộc Châu - Sơn La K T QU BƯ C U TH NGHI M KH U PH N ĂN M I CHO ÀN BÒ HF NH P T M NUÔI T I M C CHÂU - SƠN LA Vũ Chí Cương*, Ph m Kim Cương, Ph m Hùng Cư ng và Nguy n H u Lương Vi n Chăn Nuôi; *Tác gi liên h : TS. Vũ Chí Cương, Phó Vi n trư ng Vi n Chăn nuôi, T: 0912121506, Email: vccuong@netnam.vn ABSTRACT Initial results of application of a new diet for USA imported lactating cows in Moc Chau, Son La One simply designed experiment (two treatments, five replicates for each) on 10 USA imported HFlactating cows weighing 490 kg in the second month of the second lactation was conducted to test whethermilk yield will increase if quality of rations changes. In experimental treatment: cows were fed on the highprotein ration contained adlibitum elephant grass, signal grass; 5 kg of guine grass; 3 kg of dried signal grass;1 kg of cane molasses and supplementation of 1 kg of experimental compound feed for each of 2 kg of milkproduced from 6th liter of milk upward. In control treatment: cows were fed the ration contained adlibitumelephant grass, signal grass and supplementation of 1 kg of Company compound feed for each of 2 kg of milkproduced from 6th liter of milk. It was realised that application of the experimental ration increased milk yield by 21,91%, reduced thefeed cost per kg of milk produced, increased the return from milk sale. Key words: HF lactating cows, milk yield, feed cost. TV N Năm 2001 theo quy t nh 167 c a Chính ph khuy n khích các t nh có i u ki n t ai phát tri n chăn nuôi bò s a. Vào tháng 12 năm 2001 D án gi ng bò s a Qu c gia doVi n Chăn nuôi th c hi n ã nh p 99 bò s a h u b gi ng HF thu n t M v Vi t Nam, ây là bò có ti m năng di truy n v năng su t s a cao. S bò này ư c d án chuy n nnuôi t i m t s a i m như Trung tâm nghiên c u bò và ng c Ba vì (Hà Tây), Công tyc ph n s a M c Châu (Sơn La) và Công ty bò s a c Tr ng (Lâm ng). n nay sbò này ã sinh s n l a th hai, bê sinh ra sinh trư ng t t. Song song v i các bi n pháp k thu t v nâng cao kh năng sinh s n, công tác thú y vàqu n lý thì vi c nuôi dư ng àn bò này như th nào chúng phát huy ư c ti m năng s nxu t s a cũng r t quan tr ng. T trư c n nay vi c nuôi dư ng àn bò này ch y u theophương th c nuôi truy n th ng do v y kh năng s n xu t s a c a chúng còn tương ith p. Nh m th nghi m áp d ng kh u ph n m i trên àn bò HF thu n nh p t M nuôi t iM c Châu trên cơ s th c ăn s n có nâng kh năng s n xu t s a, chúng tôi ti n hànhth c hi n tài: Bư c u th nghi m kh u ph n ăn m i cho àn bò HF nh p t M nuôit i M c Châu - Sơn La V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C UV t li u nghiên c u Thí nghi m ư c ti n hành t tháng 10 n tháng 12/2005 trên 10 bò ang cho s agi ng HF nh p t Hoa Kỳ, kh i lư ng trung bình 490 kg, chu kỳ th hai, tháng v t s ath hai nuôi t i Công ty c ph n s a M c Châu, Sơn La. Th c ăn dùng cho thí nghi m làc voi, c signal, c ghi nê TD 58, c signal khô, r m t, cám h n h p c a công ty và cámh n h p th nghi m.Phương pháp Thí nghi m ư c thi t k theo phương pháp phân lô ơn gi n: hai lô, m i lô 5 bò cáiHF thu n d a trên nguyên t c ng u v kh i lư ng, tháng cho s a và năng su t s a(B ng 1a). Bò hai lô ư c nuôi b ng 2 kh u ph n, (1) do công ty khuy n cáo và (2) kh uph n th nghi m ((B ng 1b). Sau th i gian nuôi chu n b hai tu n, bò b t u ư c ănkh u ph n thí nghi m và kh u ph n i ch ng. B ng 1a: Sơ thí nghi m Nhóm thí nghi m Ch tiêu Thí nghi m § i ch ng S con 5 5 Kh i lư ng (kg) 490 492 Nuôi chu n b (ngày) 15 15 Nuôi thí nghi m (ngày) 90 90 Chu kỳ ti t s a 2,75 2,50 Ngày cho s a (ngày) 84,6 80,2 Kh u ph n thí nghi m C voi ăn t do ăn t do C signal ăn t do ăn t do C ghine TD58 5 kg/con/ngày 5 kg/con/ngày C signal khô - 3 kg/con/ngày Rmt - 1 kg/con/ngày Cám h n h p công ty M c Châu* 0,5 kg/lít s a - Cám t ph i tr n thí nghi m ** - 0,5 kg/lít s a *Xây d ng kh u ph n theo tiêu chu n NRC, 2001); (*) và v (**) b sung cho bò t lít s a th6. B ng 1b: Công th c ph i tr n th c ăn tinh dùng cho bò thí nghi m Lo i th c ăn T l (% VCK) Lo i th c ăn T l (% VCK)Cám ngô 48 Premix 1Cám g o 13 Khoáng 2Khô d u u tương 9 Rmt 6 u tương 17 Protein (%/kg Ch t khô) 17,81B t cá 4 Năng lư ng (Kcal) 2857 Thay i kh i lư ng bò trong th i gian thí nghi m (kg) ư c xác nh b ng cân i n t(Model 1200 Ruddweigh-Australia). Năng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: