Kết quả điều trị biến chứng do xạ trị ung thư cổ tử cung
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 284.18 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá kết quả điều trị biến chứng do xạ trị ung thư cổ tử cung. Phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu trên 37 bệnh nhân được chẩn đoán biến chứng tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu do xạ trị ung thư cổ tử cung được phẫu thuật tại bệnh viện Việt Đức từ 2/2007 đến 12/2020.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả điều trị biến chứng do xạ trị ung thư cổ tử cung vietnam medical journal n01 - SEPTEMBER - 2021 Phác đồ chứa TS-1 là một lựa chọn hợp lý cisplatin versusTS-1 alone for first-line treatmentcho bệnh nhân ung thư dạ dày giai đoạn muộn. of advanced gastric cancer (SPIRITS trial): A phase III trial. Lancet Oncol, 9, 215–21.TÀI LIỆU THAM KHẢO 4. Nguyễn Minh Phương (2020). Đánh giá kết1. Bộ Y tế (2020). Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị quả phác đồ TS-1 – Cispaltin trong điều trị bước bệnh ung thư dạ dày. một ung thư dạ dày giai đoạn muộn tại bệnh viện2. GLOBOCAN Cancer fact sheets: stomach (2020). K. Trường Đại học Y Hà Nội. https://gco.iarc.fr/today/data/factsheets/cancers/7 5. Ter Veer, E. et al. The efficacy and safety of S-1- -Stomach-fact-sheet.pdf based regimens in the first-line treatment of3. Koizumi W, Narahara H, Hara T, Takagane A, advanced gastric cancer: a systematic review and Akiya T, Takagi M, et al (2008). TS-1 plus meta-analysis. Gastric Cancer 19, 696–712 (2016). KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BIẾN CHỨNG DO XẠ TRỊ UNG THƯ CỔ TỬ CUNG Nguyễn Đức Duy1, Nguyễn Xuân Hùng2TÓM TẮT diagnosed with gastrointestinal, genitourinary complications caused by radiation therapy for cervical 69 Mục Đích: Đánh giá kết quả điều trị biến chứng cancer who were operated at Viet Duc hospital fromdo xạ trị ung thư cổ tử cung. Phương pháp: Nghiên 2/2007 to 12/2020. Results: 100% of patients hadcứu hồi cứu trên 37 bệnh nhân được chẩn đoán biến bleeding rectal ulcer, of which 18 patients (48.6%)chứng tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu do xạ trị ung thư cổ had complications of stenosis and genitourinarytử cung được phẫu thuật tại bệnh viện Việt Đức từ organs fistula. Some other genitourinary2/2007 đến 12/2020. Kết quả: 100% BN có loét trực complications: cystitis 8 patients (21.6%), ureteraltràng chảy máu, trong đó 18 bệnh nhân (48,6%) có stenosis 8 patients (21.6%), vaginal stenosis (nobiến chứng hẹp và rò vào tạng sinh dục, tiết niệu. Một fistula into the rectum) 26 patients (70.3%).số biến chứng về sinh dục tiết niệu khác: viêm bàng Indication for surgery mainly due to bleeding rectalquang 8 BN (21,6%), hẹp niệu quản 8 BN (21,6%), ulcers 19/37 patients (51.4%). Surgical removal of thehẹp âm đạo (không rò vào trực tràng) 26 BN (70,3%). lesion (Mille and Hartmann procedures) is the mainlyChỉ định mổ chủ yếu do viêm loét trực tràng chảy máu for 27 patients, accounting for 73%. Proctectomy,19/37 bệnh nhân (51,4%). Phẫu thuật cắt loại trừ hysterectomy, cystectomy, coloanal anastomosis andthương tổn (PT Mille và Hartmann) là chủ yếu 27 BN, colostomy for 6/37 patients (16,2%). There was nochiếm tỉ lệ 73%. Cắt trực tràng, tử cung, BQ, nối ĐT- complications, severe complications postoperative,ÔHM + HMNT 6/37 bệnh nhân (16,2%). Không có tai and there was no deaths. Long-term results, 7biến, biến chứng nặng sau mổ, không có tử vong. Kết patients died from local recurrence, or metastasis,quả lâu dài, 7 bệnh nhân đã chết do ung thư tái phát accounting for 19%. The postoperative patients aretại chỗ, hoặc u di căn, chiếm tỷ lệ 19%. Các bệnh healthy, participate in community activities relativelynhân sau mổ khỏe mạnh, tham gia sinh hoạt cộng normally, no longer have gastrointestinal bleeding.đồng tương đối bình thường, không còn chảy máu tiêu Conclusion: Radiation therapy for cervical cancer stillhóa. Kết luận: xạ trị ung thư cổ tử cung còn có has severe complications for adjacent organs andnhững biến chứng nặng nề cho các tạng và cấu trúc anatomical structures. Surgery brought good results,giải phẫu lân cận. Kết quả phẫu thuật tốt, không có tai there was no complications and serious complicationsbiến, biến chứng nặng sau mổ. Kết quả lâu dài, after surgery. Long-term results, the cause of death isnguyên nhân tử vong do ung thư tái phát, di căn. cancer recurrence and metastasis. Từ Khóa: Viêm loét trực tràng chảy ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả điều trị biến chứng do xạ trị ung thư cổ tử cung vietnam medical journal n01 - SEPTEMBER - 2021 Phác đồ chứa TS-1 là một lựa chọn hợp lý cisplatin versusTS-1 alone for first-line treatmentcho bệnh nhân ung thư dạ dày giai đoạn muộn. of advanced gastric cancer (SPIRITS trial): A phase III trial. Lancet Oncol, 9, 215–21.TÀI LIỆU THAM KHẢO 4. Nguyễn Minh Phương (2020). Đánh giá kết1. Bộ Y tế (2020). Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị quả phác đồ TS-1 – Cispaltin trong điều trị bước bệnh ung thư dạ dày. một ung thư dạ dày giai đoạn muộn tại bệnh viện2. GLOBOCAN Cancer fact sheets: stomach (2020). K. Trường Đại học Y Hà Nội. https://gco.iarc.fr/today/data/factsheets/cancers/7 5. Ter Veer, E. et al. The efficacy and safety of S-1- -Stomach-fact-sheet.pdf based regimens in the first-line treatment of3. Koizumi W, Narahara H, Hara T, Takagane A, advanced gastric cancer: a systematic review and Akiya T, Takagi M, et al (2008). TS-1 plus meta-analysis. Gastric Cancer 19, 696–712 (2016). KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BIẾN CHỨNG DO XẠ TRỊ UNG THƯ CỔ TỬ CUNG Nguyễn Đức Duy1, Nguyễn Xuân Hùng2TÓM TẮT diagnosed with gastrointestinal, genitourinary complications caused by radiation therapy for cervical 69 Mục Đích: Đánh giá kết quả điều trị biến chứng cancer who were operated at Viet Duc hospital fromdo xạ trị ung thư cổ tử cung. Phương pháp: Nghiên 2/2007 to 12/2020. Results: 100% of patients hadcứu hồi cứu trên 37 bệnh nhân được chẩn đoán biến bleeding rectal ulcer, of which 18 patients (48.6%)chứng tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu do xạ trị ung thư cổ had complications of stenosis and genitourinarytử cung được phẫu thuật tại bệnh viện Việt Đức từ organs fistula. Some other genitourinary2/2007 đến 12/2020. Kết quả: 100% BN có loét trực complications: cystitis 8 patients (21.6%), ureteraltràng chảy máu, trong đó 18 bệnh nhân (48,6%) có stenosis 8 patients (21.6%), vaginal stenosis (nobiến chứng hẹp và rò vào tạng sinh dục, tiết niệu. Một fistula into the rectum) 26 patients (70.3%).số biến chứng về sinh dục tiết niệu khác: viêm bàng Indication for surgery mainly due to bleeding rectalquang 8 BN (21,6%), hẹp niệu quản 8 BN (21,6%), ulcers 19/37 patients (51.4%). Surgical removal of thehẹp âm đạo (không rò vào trực tràng) 26 BN (70,3%). lesion (Mille and Hartmann procedures) is the mainlyChỉ định mổ chủ yếu do viêm loét trực tràng chảy máu for 27 patients, accounting for 73%. Proctectomy,19/37 bệnh nhân (51,4%). Phẫu thuật cắt loại trừ hysterectomy, cystectomy, coloanal anastomosis andthương tổn (PT Mille và Hartmann) là chủ yếu 27 BN, colostomy for 6/37 patients (16,2%). There was nochiếm tỉ lệ 73%. Cắt trực tràng, tử cung, BQ, nối ĐT- complications, severe complications postoperative,ÔHM + HMNT 6/37 bệnh nhân (16,2%). Không có tai and there was no deaths. Long-term results, 7biến, biến chứng nặng sau mổ, không có tử vong. Kết patients died from local recurrence, or metastasis,quả lâu dài, 7 bệnh nhân đã chết do ung thư tái phát accounting for 19%. The postoperative patients aretại chỗ, hoặc u di căn, chiếm tỷ lệ 19%. Các bệnh healthy, participate in community activities relativelynhân sau mổ khỏe mạnh, tham gia sinh hoạt cộng normally, no longer have gastrointestinal bleeding.đồng tương đối bình thường, không còn chảy máu tiêu Conclusion: Radiation therapy for cervical cancer stillhóa. Kết luận: xạ trị ung thư cổ tử cung còn có has severe complications for adjacent organs andnhững biến chứng nặng nề cho các tạng và cấu trúc anatomical structures. Surgery brought good results,giải phẫu lân cận. Kết quả phẫu thuật tốt, không có tai there was no complications and serious complicationsbiến, biến chứng nặng sau mổ. Kết quả lâu dài, after surgery. Long-term results, the cause of death isnguyên nhân tử vong do ung thư tái phát, di căn. cancer recurrence and metastasis. Từ Khóa: Viêm loét trực tràng chảy ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài viết về y học Viêm loét trực tràng chảy máu Rò trực tràng âm đạo Chẩn đoán biến chứng tiêu hóa Xạ trị ung thư cổ tử cungGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đặc điểm giải phẫu lâm sàng vạt D.I.E.P trong tạo hình vú sau cắt bỏ tuyến vú do ung thư
5 trang 195 0 0 -
Tạp chí Y dược thực hành 175: Số 20/2018
119 trang 183 0 0 -
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa thành phố Cần Thơ
13 trang 175 0 0 -
Đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố nguy cơ của suy tĩnh mạch mạn tính chi dưới
14 trang 173 0 0 -
8 trang 173 0 0
-
Kết quả bước đầu của ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong phát hiện polyp đại tràng tại Việt Nam
10 trang 171 0 0 -
6 trang 168 0 0
-
Nghiên cứu định lượng acyclovir trong huyết tương chó bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
10 trang 166 0 0 -
Phân tích đồng phân quang học của atenolol trong viên nén bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC)
6 trang 165 0 0 -
6 trang 159 0 0